阿姨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 阿姨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 阿姨 trong Tiếng Trung.

Từ 阿姨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cô, m, dì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 阿姨

noun

拿给 阿姨 放 蜂巢 蜜
Rửa đi rồi bảo rót đầy mật vào.

m

noun

noun

Carrie 阿姨 给 Ruby 带来 了 生日礼物!
Hãy xem Carrie có quà sinh nhật cho Ruby.

Xem thêm ví dụ

现在你们看到的是Zip阿姨105岁时的照片,在北卡罗来纳州的索多玛。
Xin hãy chiếu tấm hình Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
我 和 你 蘭迪 阿姨 就是 在 密瑟裡島 結婚 的
Suzy, bố về rồi.
也 許是 阿姨 或 姊姊 但媽媽 最 有 可能
Có thể là hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều.
母亲对子女的影响,祖母对其后代的影响,或是婶婶阿姨、姐姐妹妹对其家族成员的影响,谁能计算得出来呢?
Ai có thể đánh giá được ảnh hưởng của một người mẹ đối với con cái của mình, một người bà đối với con cháu của mình, hoặc người người đối với gia đình thân quyến của họ?
凱蒂 阿姨 帶 了 禮物給 你 , 杭特
Katie mang cho con 1 món quà này, Hunter.
是 你 莉莉丝 阿姨 写来 的
Thư của Lilith.
爱会在你的生活中腾出空间给其他人,就像卡萝阿姨对我所做的一样。
Tình yêu thương là dành một chỗ trong cuộc sống của mình cho một người khác, như Carol đã dành cho tôi.
膝下无子的卡萝阿姨知道——她那颗关爱的心知道——我需要一个让我有归属感的地方。
Bà là người không có con cái nên bà biết rằng—vì tấm lòng chăm sóc của bà biết như vậy—tôi cần một nơi để thuộc vào.
我要 做 阿姨 了!
Em sẽ được lên chức !
沙希 阿姨 很能 幹
Shashi thật là tuyệt
这些电影里有太多无法言说的沉痛的故事 它们对我的帮助 比幸存者的低语 和我偶然看到的单身阿姨腕上的刺青 都要多
Những bộ phim này mang đến nỗi đau quá lớn đến không nói nổi thành lời và chúng trở nên hữu ích cho tôi hơn hàng ngàn lời thì thầm của những người sống sót và cái nhìn thoáng qua không thường xuyên vào hình xăm trên cánh tay người
看美麗 的 禮物 凱特 阿姨 給 妳 帶 來 了
Nhìn món quà xinh đẹp Kate mang đến cho con xem.
阿姨 這個 好華麗 !
ơi, đẹp quá đi mất!
據他的阿姨瑪莉所說,「他從二歲起就開始唱歌。
Theo như bà Mari, "Cậu ấy hát từ khi lên hai.
带我去 莎拉 阿姨 家 就 对 了
Bố cứ đưa con tới Sarah.
你们 的 Lily 阿姨 说 的 没错
Lily của các con đã đúng
沙希 阿姨 正在 準備...
Shashi đang chuẩn bị...
告訴 我 這位 女士 是 你 阿姨 嗎?
Bà kia có phải là bác cháu ko?
再見 露西 阿姨 再見 帕圖索 叔叔
Chào Lucy, chào chú Pastuzo.
想想 你 老妈 阿姨 给你个 镯子 , 你 以为 拿来 装饰 的 ?
Bà ấy cho anh cái vòng ngọc đó, anh tưởng để làm đồ trang sức sao?
你們 阿姨 幫 你 們 弄 了 VIP 票 不用 排隊 就 可以 玩 所有 設施
các cậu đã cấp quyền VIP... thế nên các cậu có thể tham gia mọi hoạt động mà không phải chờ xếp hàng.
(音乐) 好了, 我的阿姨曾经坚持每天在海中游泳 直到85岁.
Tôi ghi âm tôi - bà đã từng đi bơi ở biển tất cả hằng ngày trong năm cho tới năm 85 tuổi.
在我们身边有很多女性榜样, 如我们的母亲,我们的阿姨,我们的姐妹, 当然,无处不在的媒体 不断给我们灌输女性的图片和文字, 教导我们该成为怎样的一个女孩。
Ta có mẹ, , chị em họ, chị em gái, và tất nhiên phương tiện truyền thông lúc đó dội vào chúng ta những hình ảnh và từ ngữ biểu ta trở nên như thế nào.
因此,我们学会把所有长辈视为自己的爸爸妈妈和叔叔阿姨
Nhờ thế, chúng tôi xem tất cả những người lớn tuổi như cha, mẹ, , bác.
阿姨送了我一個生日禮物。
đã gửi cho tôi một món quà sinh nhật.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 阿姨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.