aanleggen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanleggen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanleggen trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanleggen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đặt, làm, để, xây dựng, xây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanleggen

đặt

(put)

làm

(make)

để

(put)

xây dựng

(construct)

xây

(to build)

Xem thêm ví dụ

Als je hier een dam aanlegt, kan ik hier een meer aanleggen.
Nếu ta xây một cái đập ở đây để chặn dòng nước thì tôi có thể làm được một cái hồ.
De Heer heeft deze kerk en haar leden geboden om voorbereid, zelfredzaam en onafhankelijk te zijn.17 In tijden van overvloed moeten we zuinig leven en een voorraad aanleggen.
Giáo Hội này và các tín hữu của Giáo Hội được Chúa truyền lệnh phải luôn chuẩn bị, tự túc và tự lập.17 Thời kỳ sung túc là thời kỳ phải sống tằn tiện và dự phòng.
Doordat de Egyptenaren dit van tevoren wisten, konden ze voorbereidingen treffen en voedselvoorraden aanleggen.
Biết trước điều này, Ai Cập đã chuẩn bị dự trữ thực phẩm.
In november 1890 kon hij Le Pressoir kopen, maar ook een aantal omliggende huizen en gronden waarop hij zijn fameuze tuin zou aanleggen.
Vào tháng 11 năm 1890, Monet đã thịnh vượng đủ để mua ngôi nhà, vài tòa xung quanh và khu vườn của mình.
Op 20 maart 2004 werd er een overeenkomst gesloten tussen de Thaise en Laotiaanse regering voor het aanleggen van een spoorlijn naar het station Thanaleng, 3,5 kilometer van de brug.
Ngày 20/3/2004, một thỏa thuận giữa hai chính phủ Lào và Thái Lan đã được ký kết để kéo dài đường ray này đến Tha Nalaeng ở Lào, khoảng 3,5 km từ cầu.
Laten we beginnen met het aanleggen van twee grote infusen bilateraal
Hãy dùng 2 dây truyền dịch cỡ lớn, đưa vào 2 bên.
Oxfam en Swiss Re, samen met de Rockefeller Foundation, helpen boeren heuvelterrassen aanleggen en andere manieren vinden om water te besparen, maar ze worden ook verzekerd voor mogelijke droogtes.
Tố chức Oxfam và Swiss Re, cùng với Rockefeller đang giúp đỡ những người nông dân như thế này trồng những cánh đồng ruộng bậc thang và tìm những cách khác để dự trữ nước, nhưng họ cũng hỗ trợ bảo hiểm khi hạn hán xảy ra.
In een poging de schade te herstellen kocht de Royal Society for the Protection of Birds (RSPB) een groot stuk land in het centrum van de Flow Country en liet het natuurgebied Forsinard aanleggen.
Trong những nỗ lực để khắc phục thiệt hại, Hiệp hội Bảo vệ Chim Hoàng gia Anh (RSPB) đã mua lại một khu vực trung tâm rộng lớn của Flow Country để hình thành Khu bảo tồn thiên nhiên Forsinard.
Heb een aandeel aan het belangrijkste werk dat in deze tijd op aarde wordt gedaan — het bijeenvergaderen en opleiden van degenen die Armageddon zullen overleven en die het schitterende vooruitzicht zullen hebben een paradijs op aarde te mogen aanleggen en er eeuwig in te leven.
Hãy dự phần trong công việc quan trọng đang được thực hiện trên đất ngày nay—công việc thâu góp và huấn luyện những người sẽ sống sót trong trận Ha-ma-ghê-đôn và sẽ có triển vọng tuyệt diệu là vun trồng địa-đàng trên đất và sống tại đó đời đời.
Zoals de burgemeester van Sao Paulo, die reclameborden verbood, of de vele steden als San Francisco die infrastructuur voor elektrische auto's aanleggen.
Giống như thị trưởng São Paulo người cấm những biển quảng cáo, hay những thành phố như San Francisco đưa xe điện vào sử dụng.
„Zij zullen werkelijk . . . bouwen . . ., en wijngaarden planten en de wijn ervan drinken, en tuinen aanleggen en de vrucht ervan eten.”
“Chúng nó sẽ xây...và trồng vườn nho và uống rượu nó, sẽ làm vườn mình và ăn trái nó”.
Zo kunnen we een bos met 300 bomen aanleggen in een ruimte waar je maar zes auto's kan parkeren.
Ví dụ, ta có thể trồng 300 cây trên diện tích bằng 6 chiếc xe hơi.
Als we een nieuwe weg aanleggen, zou dat dan helpen?
Nếu chúng ta xây dựng một con đường mới, liệu nó có giúp ích gì?
Maar in het internationale gebied, waar visserij en overbevissing de spuigaten uitlopen, bevinden zich de plaatsen waar we 'hoopspots' moeten aanleggen.
Nhưng trong vùng lãnh hải quốc tế, nơi đánh bắt, và đánh bắt quá mức không kiểm soát được, Đó là những nơi chúng ta phải hình thành những điểm hi vọng ở đó.
* Waarom zijn stoffelijke voorbereidingen — zoals het volgen van een opleiding en het aanleggen van een voorraad — belangrijk in de laatste dagen?
* Tại sao những sự chuẩn bị vật chất—chẳng hạn như có được học vấn và dự trữ đồ trong nhà—quan trọng trong những ngày sau cùng?
Met deze hulpmiddelen kunt u uw eigen unieke archief met onderwerpen aanleggen voor uw evangeliestudie en -onderwijs.
Các công cụ này cho phép các anh chị em tạo ra kho trữ về đề tài độc đáo riêng của mình để học và giảng dạy phúc âm.
Als een kunstvorm ligt het ergens tussen stillevens schilderen, en sanitair aanleggen.
Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước.
De meesten zijn waarschijnlijk vertrouwd met het aanleggen van een wijngaard en Jesaja’s beschrijving is levendig en realistisch.
Phần lớn thính giả có lẽ quen thuộc với công việc trồng vườn nho, và sự mô tả của Ê-sai sống động và thực tế.
29 Ik zal akkers voor ze aanleggen die geroemd zullen worden* en ze zullen niet langer van honger omkomen in het land+ en niet meer vernederd worden door de volken.
29 Ta sẽ lập một vườn danh tiếng cho chúng, chúng sẽ không còn chết trong xứ vì đói kém+ và không còn bị các nước nhục mạ nữa.
Uiteindelijk wonnen de tieners de rechtszaak op grond van de bewijzen, en konden ze hun skateboardbaan gaan aanleggen onder de snelweg.
Cuối cùng, bọn trẻ đã thắng bằng chứng cớ đó và chúng có thể xây dựng công viên trượt ván của mình dưới đường cao tốc.
„We gaan een betere tuin aanleggen.
Mình sẽ có một vườn rau tốt hơn.
Bovendien konden deze geestelijke Israëlieten in de hedendaagse tijd een aanvang maken met het ontginnen en aanleggen van een prachtig groen, geestelijk paradijs, een figuurlijke tuin van Eden.
Hơn nữa, những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng này trong thời nay đã có thể bắt đầu vun trồng và tạo ra một địa đàng thiêng liêng xanh tươi, một cảnh vườn Ê-đen theo nghĩa tượng trưng.
Je kunt het beter niet met me aanleggen!
Bọn bây thích gây sự với tao à!
Zou Jehovah’s volk in deze tijd met betrekking tot persoonlijke gewoonten ook maar in enig opzicht een lagere hygiënische maatstaf moeten aanleggen? — Romeinen 15:4.
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh cá nhân hơn không? (Rô-ma 15:4).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanleggen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.