aanleiding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanleiding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanleiding trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanleiding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nguyên nhân, lý do, động cơ, cớ, 動機. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanleiding

nguyên nhân

(cause)

lý do

(cause)

động cơ

(cause)

cớ

(cause)

動機

(motive)

Xem thêm ví dụ

Schaalvoordelen gaven aanleiding tot dit sigmoïdale gedrag.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Deze eerste inzichten zijn misschien nog geen aanleiding om uw budget anders te gaan besteden, maar kunnen richting geven aan verder onderzoek.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Ook zift hij uit zijn volk degenen die weigeren zich aan het louteringsproces te onderwerpen en „aanleiding tot struikelen geven en degenen die wetteloosheid bedrijven”.
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
Opmerking: Een '|' tussen tags geeft aan dat slechts één van de tags wordt gestyled naar aanleiding van gewijzigde html-elementen (zie hierboven).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
Een gekweld geweten kan zelfs aanleiding geven tot depressiviteit of een intens gevoel van mislukking.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
(b) Wat vormt de aanleiding tot de huidige belangstelling voor manieren en etiquette?
b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay?
Bij velen die daarvoor hebben gekozen, was de omgang met ijverige aanbidders van God de aanleiding.
Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời.
Dat gesprekje is voor mij en mijn vrouw de aanleiding geweest om onze dochters, Lizzie, Susie en Emma, te leren wat de verzoening werkelijk voor ons betekent.
Cuộc chuyện trò đó đã mang đến cho vợ chồng tôi nhiều cơ hội để giảng dạy mấy đứa con gái của chúng tôi là Lizzie, Susie, và Emma biết Sự Chuộc Tội thật sự có ý nghĩa gì đối với mỗi chúng ta.
Ik werkte er vanaf 1956 en stopte in 1959, werkte daarna bij de University of Washington, en bedacht naar aanleiding van een tijdschriftartikel een idee voor een nieuw soort fonografische toonarm.
Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát.
12 Maar ik zal doorgaan met wat ik doe+ om degenen die aan ons gelijk willen zijn in de dingen* waarover ze opscheppen, niet de aanleiding* te geven die ze zoeken.
12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi.
Vaak hadden onze kinderen vragen die tot een bespreking leidden, of mijn vrouw en ik stelden vragen naar aanleiding van wat we hadden bestudeerd.
Thường thường con cái chúng tôi có câu hỏi làm nới rộng những cuộc thảo luận của chúng tôi, hoặc vợ chồng tôi đặt ra những câu hỏi từ việc nghiên cứu của riêng mình.
Wat was de aanleiding voor deze uitzonderlijke groei in grensoverschrijdende misdaad?
Vậy cái gì đã tạo ra sự tăng trưởng phi thường trong tội phạm xuyên quốc gia?
Dat was de aanleiding, denk ik.
Và theo tôi điều đó chính là khởi đầu.
Waar in de Schriften stelden de Heiland of anderen inspirerende vragen die tot vurige overpeinzing aanleiding geven?
Có khi nào Đấng Cứu Rỗi hoặc những người khác trong thánh thư đặt câu hỏi mà soi dẫn sự suy ngẫm chân thành không?
Het lijdt geen twijfel dat ouderlingen een vastberaden standpunt moeten innemen ten aanzien van ieder die tracht verdeeldheid te zaaien, want Paulus schreef: „[Houdt] hen in het oog . . . die, in strijd met de leer welke gij hebt geleerd, verdeeldheid veroorzaken en aanleiding tot struikelen geven, en mijdt hen” (Romeinen 16:17).
Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17).
Ik denk aan drie redenen, twee op lange termijn en een concrete aanleiding.
Thôi cho rằng có 3 nguyên nhân, 2 cái gián tiếp, và 1 cái trực tiếp.
Voor Thomas was Jezus als „een god”, vooral in de wonderbaarlijke omstandigheden die aanleiding gaven tot zijn uitroep.
Đối với Thô-ma, Giê-su khác nào “một vị thần”, nhất là trong tình huống lạ lùng đã khiến ông kêu thốt lên lời đó.
De Joodse opstand tegen de Romeinen was aanleiding tot de verwoesting van Jeruzalem in 70 G.T.
Cuộc nổi dậy của người Do Thái chống La Mã dẫn đến việc thành Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ vào năm 70 CN.
Opmerking: De categorie 'Elektriciens' wordt beschouwd als een urgente categorie omdat consumenten een elektricien vaak bellen naar aanleiding van een dringende behoefte waarbij soms haast geboden is (losse elektriciteitsdraden, kritieke elektronische storingen, etc.).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Maar hij heeft'n aanleiding voor een veldtocht.
Nhưng giờ hắn ta là người có quyền ra lệnh để tiếp tục gây ra một cuộc xâm lăng.
In Psalm 34 (geschreven naar aanleiding van deze ervaring) zei David: „Ik heb Jehovah geraadpleegd en hij heeft mij geantwoord, en uit al mijn verschrikkingen heeft hij mij bevrijd.
Theo Thi-thiên 34 (bài ông viết sau khi trải qua kinh nghiệm này), Đa-vít nói: “Tôi đã tìm-cầu Đức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, giải-cứu tôi khỏi các điều sợ-hãi.
Naar aanleiding van uw zoekopdracht toont Google Domains u mogelijke combinaties van domeinnamen en extensies.
Sau khi bạn nhập chuỗi tìm kiếm, Google Domains sẽ cho bạn xem các cặp tên miền và đuôi miền hiện có.
Wat was de aanleiding tot die actie?
Tại sao họ làm thế?
Onze liefdevolle hemelse Vader wist dat de verslechterde wereldsituatie, ernstige problemen op het persoonlijke vlak en grote rampen voor zijn kinderen aanleiding zouden zijn om op zoek te gaan naar geestelijke manna.
Cha Thiên Thượng nhân từ của chúng ta biết rằng tình trạng của thế gian ngày càng tồi tệ, những thử thách cá nhân khó khăn, và các thảm họa sẽ dẫn con cái Ngài tìm đến sự nuôi dưỡng thuộc linh của Ngài.
Deze openbaring kwam naar aanleiding van de vervolging van de heiligen in Missouri.
Điều mặc khải này có được là vì sự ngược đãi các Thánh Hữu ở Missouri.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanleiding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.