aanmaning trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanmaning trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanmaning trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanmaning trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lời khuyên, lời cảnh cáo, hội đồng, báo động, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanmaning

lời khuyên

(advice)

lời cảnh cáo

(admonishment)

hội đồng

báo động

mẹo

(advice)

Xem thêm ví dụ

Enkele van de eerste geboekstaafde woorden die Jezus tot zijn pasgeroepen discipelen in Galilea sprak, was de volgende korte aanmaning: ‘Vrees niet’ (Lucas 5:10).
Trong số những lời khuyên dạy đầu tiên đã được ghi lại mà Chúa Giê Su đã ban cho các môn đồ của Ngài mới được kêu gọi ở Ga Li Lê là lời khuyên dạy có ba từ: “Đừng sợ chi” (Lu Ca 5:10).
Een aanmaning voor Tony Calvino.
Chỉ cần nhắc nhở Tony Calvino.
Deze heilige aanmaning en zijn voorgaande getuigenis dat ‘we door een profeet van God geleid worden’ zijn als Schriftuur voor me geworden.
Hai lời khuyên thiêng liêng này đã được phối hợp với chứng ngôn trước đó của ông rằng “chúng ta được một Vị Tiên Tri của Thượng Đế hướng dẫn,” và đã trở thành giống như thánh thư đối với tôi.
14 En aldus zien wij de grote aanmaning voor de mensen om ijverig in de awijngaarden van de Heer te werken; en aldus zien wij de grote oorzaak van smart, en ook van vreugde: smart wegens dood en vernietiging onder de mensen, en vreugde wegens het blicht van Christus ten leven.
14 Và do đó chúng ta thấy được lời kêu gọi vĩ đại cho con người phải làm việc cần mẫn trong avườn nho của Chúa; và cũng do đó mà chúng ta thấy được lý do quan trọng của sự sầu khổ hay sự vui sướng—sự sầu khổ là vì sự chết chóc và sự hủy diệt ở giữa loài người; sự vui sướng là vì bánh sáng của Đấng Ky Tô rọi vào cuộc đời.
'The Grey Album' wordt een instant sensatie online, en de platenmaatschappij van The Beatles stuurt talloze aanmaningen tot staking van 'onheuse concurrentie en verwatering van onze waardevolle eigendommen'.
Album đó lập tức trở thành cơn sốt online và công ty thu âm của The Beatle gửi vô số thư tố cáo hành vi "cạnh tranh không công bằng và làm suy giảm tài sản đắt giá."
Opsommingen in de Schriften: Profeten somden vaak meerdere waarschuwingen en aanmaningen op.
Các bản liệt kê thánh thư: Các vị tiên tri thường đưa ra các bản liệt kê những lời cảnh báo và yêu cầu.
Laatste aanmaning vóór executie
Cảnh báo cuối cùng trước khi xử lý.
Laatste aanmaning vóór executie.
Cảnh báo cuối cùng trước khi xử lý.
2 Salomo’s aanmaning om de Grootse Schepper in de jeugd te gedenken, werd aanvankelijk gericht tot jonge mannen en vrouwen in Israël.
2 Mới đầu lời khuyên của Sa-lô-môn về việc tưởng nhớ Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại trong lúc còn trẻ là cho các thanh niên thiếu nữ ở Y-sơ-ra-ên.
Opmerkzaam maken of aanmanen.
Báo cho biết trước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanmaning trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.