aantrekkelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aantrekkelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aantrekkelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ aantrekkelijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aantrekkelijk

tử tế

adjective (Charme en aantrekkelijkheid hebbend.)

Hij heeft een erg aardige, aantrekkelijke persoonlijkheid.
Tính cách ông ta rất tử tế và dễ mến.

Xem thêm ví dụ

Zijn prachtige rode kaft en ongeveer 150 leerzame illustraties maken het onmiddellijk zeer aantrekkelijk.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Jezus zei tegen de menigte die naar hem was komen luisteren: „Weest niet langer bezorgd voor uw ziel, met betrekking tot wat gij zult eten of wat gij zult drinken, of voor uw lichaam, met betrekking tot wat gij zult aantrekken.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
In 1922, toen hij 23 jaar was, trouwde hij met Winnie, een aantrekkelijke jonge vrouw uit Texas, en begon plannen te maken om zich ergens te vestigen en een gezin te stichten.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Omdat we makkelijk ten prooi kunnen vallen aan de boze listen van Satan, die er een meester in is dat wat verkeerd is aantrekkelijk te laten lijken, zoals toen hij Eva verleidde. — 2 Korinthiërs 11:14; 1 Timotheüs 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Het mededelingenbord dient netjes en aantrekkelijk gehouden te worden.
Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.
Maar omdat gravitationeel aantrekkende materie ingebed zit in deze ruimte, heeft het de neiging de uitdijing van de ruimte te vertragen, oké.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Het bleek een moeilijk probleem te zijn: je moet een kleine, draagbare robot maken die niet alleen betaalbaar is, maar hij moet ook aantrekkelijk zijn, zodat je hem wil meenemen naar huis en aan de kinderen geven.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
Als ons hart verlokt wordt, kan het ons de zonde als iets aanlokkelijks voorhouden — die aantrekkelijk en onschadelijk laten lijken.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Zo hangen mensen overal ter wereld ook aantrekkelijke platen of schilderijen aan de muur van hun huis of kantoor.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Wat moeten we in gedachte houden als we bepalen wat we gaan aantrekken?
Chúng ta nên lưu ý điều gì khi lựa chọn trang phục?
We weten dat veel vrouwen de aantrekkelijkheid van een man nog steeds beoordelen op basis van hoe succesvol hij is op zijn werk.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
Alle dingen waarvan we denken dat ze het menszijn aantrekkelijk maken, zijn technologisch.
Tất cả những thứ mà chúng ta nghĩ rằng chúng ta thực sự thích về con người là được lái bởi công nghệ.
Azerbeidzjan is een partnerland van de EU in het INOGATE-energie-programma, dat vier belangrijke onderwerpen heeft: toenemende energiezekerheid, de convergentie van de energiemarkten op basis van de beginselen van de interne energiemarkt van de EU, het ondersteunen van de ontwikkeling van duurzame energie en het aantrekken van investeringen voor energieprojecten van gemeenschappelijk en regionaal belang.
Moldova là một quốc gia đối tác của chương trình năng lượng INOGATE EU, với bốn mục tiêu chính: tăng cường an ninh năng lượng, hội tụ các thị trường năng lượng của các quốc gia thành viên trên cơ sở các nguyên tắc của thị trường năng lượng nội bộ EU, hỗ trợ phát triển năng lượng bền vững, và thu hút đầu tư vào các dự án năng lượng vì lợi ích chung và lợi ích khu vực.
Wat zullen wij aantrekken?
Chúng ta mặc gì đây?
En deze vredige gemoedsgesteldheid van ons kan anderen tot onze boodschap aantrekken.
Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
Een klassieker die de viper promoot, is het'afstoten en aantrekken'
1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo.
Hoe meer gebruikers u kunt aantrekken en hoe langer ze betrokken blijven bij de inhoud met advertenties, des te meer inkomsten u kunt genereren.
Bạn càng thu hút được nhiều người dùng và bạn có thể giữ cho họ tương tác với nội dung phân phối quảng cáo càng lâu thì bạn có thể tạo ra doanh thu càng cao.
bestaat uit drie verschillende plaatsen elk met z'n eigen aantrekking.
Gồm 3 khu nghỉ dưỡng riêng biệt...
Deze game mag geen tags bevatten zoals 'stuntrijden' (het feit dat er stunts kunnen worden gedaan, betekent niet dat dit een stuntgame is) of tags voor gerelateerde gamegenres die vergelijkbare spelers kunnen aantrekken (zoals 'motorracen' of 'truckracen').
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
Als u iets passenders wilt aantrekken...
Nếu như ngài muốn thay bộ đồ nào khác cho phù hợp hơn...
Wij moeten de boodschap op een aantrekkelijke manier introduceren, met onderscheidingsvermogen luisteren naar wat de huisbewoner zegt en vervolgens bereid zijn ’met hem te redeneren aan de hand van de Schriften’. — Hand. 17:2.
Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2).
Als uw app niet voor kinderen is bedoeld, maar uw vermelding marketingelementen bevat die aantrekkelijk zouden kunnen zijn voor kinderen (zoals jeugdige animaties of jonge personages in de grafische items), kiest u Ja.
Nếu ứng dụng của bạn không được thiết kế cho trẻ em nhưng danh sách của bạn chứa các nội dung tiếp thị có thể thu hút nhóm đối tượng này (như ảnh động phù hợp với trẻ hoặc hình ảnh về nhân vật nhỏ tuổi trong nội dung đồ họa), hãy chọn Có.
Ze vindt Al Gore een heel aantrekkelijke man.
Cô nhóc nghĩ rằng Al Gore thật là đẹp trai.
Je vindt de donkere vrouwtjes gewoon aantrekkelijk.
Anh chỉ bị hấp dẫn bởi phụ nữ da đen.
Ik moet wat anders aantrekken.
Tôi cần thay một cái áo khác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aantrekkelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.