aanzet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanzet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanzet trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanzet trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanzet

nháp

verb

Xem thêm ví dụ

Het zag er eerder zo uit: "Manal al-Sharif wordt beschuldigd van het verstoren van de openbare orde en het aanzetten van vrouwen tot rijden."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Geef uw getuigenis over de leer — aan het eind van de les en als de Geest u daartoe aanzet.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em.
Je kan die aanzetten.
Bạn có thể bật nó lên.
Hier zie je een geblokkeerde pagina van wat er gebeurt als je probeert bepaalde Facebook- pagina's te zien, of andere websites waarvan de overgangsregering heeft beslist dat ze misschien tot geweld aanzetten.
Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.
Maar een verkeerd gericht zelfonderzoek, dat ons ertoe aanzet om los van onze band met Jehovah of de christelijke gemeente op zoek te gaan naar onze ’identiteit’ of te proberen antwoorden te vinden, zal zinloos blijken en kan ons geestelijk fataal worden.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Die woorden moeten ons ertoe aanzetten na te denken over onze eigen bevrijding uit de slavernij aan het hedendaagse Egypte, het huidige goddeloze samenstel van dingen.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Alain, dank je voor de aanzet tot vele conversaties later.
Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này
Maar wie was jij toen je die man ertoe aanzette om zijn ziel te verkopen?
Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình...
Bekijk hoe elk deel van het schema voortbouwt op het vorige, de aanzet is tot het volgende en ertoe bijdraagt het doel van de lezing te verwezenlijken.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
Wil je dat ik het alarm aanzet?
Cậu muốn tôi ấn chuông?
En we schreven zelfs een blog dat sommige van onze leden helaas over de rooie joeg toen we spraken over het feit dat zelfs Donald Trump als president spreekrecht heeft en dat een poging om hem ter verantwoording te roepen voor het aanzetten tot geweld tijdens zijn marsen of samenkomsten ongrondwettelijk en on-Amerikaans is.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
De antwoorden op die vragen kunnen ons met dankbaarheid vervullen en ons ertoe aanzetten Jehovah te tonen hoeveel waardering we hebben voor de hoop op bevrijding die hij en zijn Zoon mogelijk hebben gemaakt.
Khi biết được câu trả lời, chúng ta sẽ tràn đầy lòng biết ơn. Đồng thời điều đó thôi thúc chúng ta cho Đức Giê-hô-va thấy chúng ta rất quý trọng hy vọng được giải thoát mà Ngài và Con Ngài ban.
Het is beslist liefde die ouders ertoe aanzet om hun dichtstbijzijnde ‘naasten’, hun eigen kinderen, te waarschuwen.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
Dat gebeurt op een paar manieren - opdrijven van de productiviteit, wat de prijzen doet dalen en ons aanzet om steeds meer dingen te kopen.
Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn.
Wat zal ons ertoe aanzetten voortdurend om heilige geest te bidden?
Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh?
Als we hem kennen, moet dat ons ertoe aanzetten hem bereidwillig en met heel ons hart te dienen.
Việc nhận biết Ngài sẽ thôi thúc chúng ta phụng sự Ngài hết lòng và tự nguyện.
De openbaringen daarin geven de aanzet tot de voorbereiding op de wederkomst van de Heer, ter vervulling van alle woorden die de profeten vanaf het begin van de wereld hebben gesproken.
Những điều mặc khải trong sách đưa ra những việc phải làm để chuẩn bị con đường cho sự tái lâm của Chúa, để làm ứng nghiệm tất cả những lời được các vị tiên tri nói ra từ khi thế gian mới bắt đầu.
Als u als verkoper bijvoorbeeld twee koppen met uw merknaam en uw officiële site gebruikt, kunt u een derde kop toevoegen met verzendinformatie, informatie over speciale aanbiedingen of een call-to-action die klanten ertoe moet aanzetten om uw product of service te kopen.
Ví dụ: nếu là nhà bán lẻ sử dụng hai dòng tiêu đề hiển thị tên thương hiệu và trang web chính thức của mình, bạn có thể thêm dòng tiêu đề thứ ba hiển thị thông tin chi tiết giao hàng, quảng cáo các chương trình ưu đãi đặc biệt hoặc lời gọi hành động cho khách hàng để mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
Ik steun auteursrecht maar alleen als het creativiteit aanmoedigt... of economisch aanzet of een drijfveer is om te creëren.
Tôi ủng hộ quyền tác giả, nhưng chỉ khi nó khuyến khích sự sáng tạo hay thúc đẩy nền kinh tế hoặc là động lực cho sự sáng tạo.
Dit biedt de gelegenheid om te tonen hoe je aanzet tot actieve studie.
Đây có thể là một cơ hội để cho thấy những cách khuyến khích học tập siêng năng.
Dat is wat me elke dag doet opstaan en aanzet tot denken over deze generatie zwarte kunstenaars en kunstenaars over de hele wereld.
Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới.
De onderhandelingen over de binnenlandse en buitenlandse schulden van de koloniale overheid verliepen moeizaam; beide partijen kwamen met hun eigen berekeningen aanzetten over wie wat schuldig was, en de vraag of de nieuw onafhankelijke staat verantwoording zou moeten nemen voor schulden die waren aangegaan nadat Nederlands Oostindië in 1942 door Japan bezet was.
Các cuộc đàm phán về nợ quốc nội và ngoại quốc của chính phủ thực dân Đông Ấn Hà Lan bị kéo dài, mỗi bên trình bày các tính toán riêng của mình và tranh luận về Hợp chúng quốc Indonesia có nên chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà người Hà Lan gánh sau khi đầu hàng Nhật Bản vào năm 1942.
Wat zou, zoals door Ezechiëls profetie te kennen wordt gegeven, het bericht kunnen zijn waardoor de aanzet tot Gogs aanval wordt gegeven?
Như lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên cho thấy, làm sao chúng ta có thể nhận biết tin tức khiến Gót tấn công?
Vragen die de cursisten aanzetten om te zoeken naar informatie zijn bijvoorbeeld:
Một số ví dụ về những câu hỏi nhằm mục đích mời các học viên tìm kiếm thông tin gồm có:
Moeten we hogere, cognitievere functies aanzetten?
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanzet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.