abfrage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abfrage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abfrage trong Tiếng Đức.
Từ abfrage trong Tiếng Đức có nghĩa là truy vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abfrage
truy vấnnoun Abfrage der Liste der installierten Pakete Truy vấn dách gói |
Xem thêm ví dụ
Eventuell kommt es zu leichten Abweichungen bei den Ergebnissen Ihrer Abfragen. Das hängt davon ab, wie aggregierte Daten auf Nutzer- und Ereignisebene in den zugrunde liegenden Systemen verarbeitet werden. Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả. |
Wählen Sie beim Erstellen eines Berichts oder einer Abfrage die Dimension "Inventartypen" aus. Khi bạn tạo một báo cáo hoặc một truy vấn, hãy chọn thứ nguyên “Loại khoảng không quảng cáo”. |
Funktionen (zum Beispiel NOW() oder TODAY()) geben variable Ergebnisse zurück, die eine Zwischenspeicherung der Abfragen verhindern, sodass die Verarbeitung länger dauert. Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
Abfrage von %# nicht möglich Không thể lắng nghe % |
Modem abfragen & Yêu cầu bộ điều giải |
Gültige Abfragen sind grün markiert. Klicken Sie auf die Markierung, um die mit der Abfrage verarbeitete Datenmenge aufzurufen. Truy vấn hợp lệ có chỉ báo màu xanh lá cây mà bạn có thể nhấp vào để xem lượng dữ liệu được xử lý theo truy vấn. |
Sobald berechnete Werte erstellt wurden, sind sie zum Zeitpunkt der Abfrage hier verfügbar: Khi đã được tạo, chỉ số được tính có sẵn tại truy vấn thời gian trong các địa điểm sau: |
Sie können die Datasets abfragen, exportieren oder für benutzerdefinierte Analysen mit Daten aus externen Quellen zusammenführen. Bạn có thể truy vấn, xuất hoặc gộp tập dữ liệu của mình với dữ liệu từ các nguồn bên ngoài để thực hiện các hoạt động phân tích tùy chỉnh. |
Klicken Sie auf Abfragetabelle, um eine Abfrage auszuführen. Nhấp vào Bảng truy vấn để chạy một truy vấn. |
Diese Endpunkte können ein JSON-Dokument mit Targeting-Daten zurückgeben. Dieses wird über das Ad Manager-Tag an die Abfrage angehängt, mit der eine Anzeigenfläche auf Anzeigen ausgerichtet wird. Các điểm cuối này có thể trả lại tài liệu JSON với dữ liệu nhắm mục tiêu mà thẻ Ad Manager sẽ thêm vào truy vấn cho vùng quảng cáo để nhắm mục tiêu quảng cáo. |
Nachdem Sie eine benutzerdefinierte Tabelle erstellt haben, versucht Google Analytics, auf diese Daten für Abfragen zuzugreifen, in denen vollständig oder teilweise dieselben Dimensionen und Messwerte verwendet werden. Dies gilt zum Beispiel für benutzerdefinierte Berichte oder wenn Sie die Google Analytics API nutzen. Khi bạn đã tạo bảng tùy chỉnh, Google Analytics sẽ thử truy cập vào dữ liệu đó cho các truy vấn sử dụng cùng các thứ nguyên và chỉ số hoặc tập hợp con của cùng các thứ nguyên và chỉ số, ví dụ như cho các báo cáo tùy chỉnh hoặc khi bạn sử dụng API Google Analytics. |
Geben Sie hier Informationen zu demjenigen nicht-lokalen IPP-Server an, zu dem der Zieldrucker gehört. Der Assistent wird den Server abfragen, bevor Sie fortfahren Hãy nhập thông tin về trường hợp máy phục vụ IPP từ xa sở hữu máy in đích. Trợ lý này sẽ thăm dò máy phục vụ đó trước khi tiếp tục lại |
Eines Tages sagte unser Religionslehrer, ein griechisch-orthodoxer Priester, zu mir, daß er mich den gerade durchgenommenen Stoff abfragen wolle. Một ngày nọ tại trường học, một linh mục Chính Thống Giáo Hy Lạp, giáo sư về tôn giáo, nói ông sẽ kiểm tra tôi về bài học ngày hôm đó. |
Bei Abfragen, in denen die Dimension "Transaktionstypen" verwendet wird, wird für alle Zeilen außer "Offene Auktion" eine Abdeckung von 100 % angegeben. Truy vấn sử dụng thứ nguyên "Loại giao dịch" sẽ hiển thị Mức độ phù hợp 100% cho tất cả các hàng ngoại trừ "Phiên đấu giá mở". |
Daher haben wir versucht, Abfragen und viele andere Übungsformen auf der Plattform zu integrieren. Chúng tôi đã cố gắng dựng các bài tập rèn luyện tính phục hồi vào nền tảng cũng như các bài rèn luyện khác theo nhiều cách |
In der Regel werden keine Ergebnisse angezeigt, wenn Sie eine Abfrage zu den Gebotsdaten des vergangenen oder aktuellen Tages ausführen. Nói chung, việc chạy dữ liệu giá thầu cho ngày hôm qua hay hôm nay sẽ không hiển thị bất kỳ dữ liệu nào. |
Wenn Sie mit einfachen Abfragen vertraut sind, können Sie sich den Abfragen zuwenden, die Sie mit den erweiterten Funktionen und Elementen in BigQuery erstellen können. Bây giờ bạn đã quen thuộc với các truy vấn đơn giản, bạn có thể tạo truy vấn bằng cách sử dụng các hàm và tính năng nâng cao khả dụng trong BigQuery. |
Diese erschien letztes Jahr in "Science" und zeigt beispielsweise, dass schon einfache Abfragen, bei denen Studierende nur wiederholen müssen, was sie schon gelernt haben, zu auffällig verbesserten Ergebnissen bei späteren Leistungstests führt als viele andere Ausbildungsmaßnahmen. Như đây là một ví dụ xuất hiện trong Khoa Học năm ngoái cho thấy rằng chỉ sự rèn luyện tính phục hồi đơn giản khi mà học sinh phải lặp lại nhiều lần những gì họ đã học được cho những kết quả được cải thiện đáng kể ở nhiều bài kiểm tra thành tích khác nhau hơn là các cách can thiệp giảng dạy khác. |
Indem Sie keine irrelevanten Felder aufrufen, reduzieren Sie die Datenmenge und damit die für die Verarbeitung der Abfrage benötigte Zeit. Khi không gọi các trường không liên quan, bạn sẽ giảm lượng dữ liệu và thời gian cần để xử lý truy vấn. |
Wir erzeugen Bedeutung durch Sehen, durch einen Akt visueller Abfrage. Chúng ta tạo ra ý nghĩa bằng việc nhìn, bởi một hoạt đông |
Anwendungsentwickler können diese Benachrichtigungen anfordern, damit sie nicht fortwährend die Google-Server abfragen müssen, um herauszufinden, ob sich die für sie interessanten Ressourcen geändert haben. Các nhà phát triển ứng dụng có thể yêu cầu các thông báo này để không phải liên tục thăm dò máy chủ của Google nhằm tìm hiểu xem liệu các tài nguyên họ quan tâm có gì thay đổi không. |
Mit diesen Abfragen erhalten Sie die Anzahl der Nutzer innerhalb der Zielgruppe. Các truy vấn này trả về số lượng người dùng trong đối tượng. |
Wenn Sie einen Standardbericht abändern – also beispielsweise ein Segment, einen Filter oder eine sekundäre Dimension verwenden – oder einen benutzerdefinierten Bericht mit einer Kombination von Dimensionen und Messwerten erstellen, die es in einem Standardbericht nicht gibt, generieren Sie eine Ad-hoc-Abfrage von Analytics-Daten. Nếu bạn sửa đổi báo cáo mặc định theo một cách nào đó, ví dụ: bằng cách áp dụng phân đoạn, bộ lọc hoặc tham số phụ hoặc nếu bạn tạo báo cáo tùy chỉnh sử dụng kết hợp các tham số và chỉ số không có trong báo cáo mặc định, thì bạn đang tạo truy vấn dữ liệu Analytics đặc biệt. |
Wenn bei der Abfrage einer oder beider Tabellen mehr Zeilen zurückgegeben werden, als in Analytics gerendert werden können, kann es zu Problemen kommen. Có thể có sự sai khác khi truy vấn của một hoặc cả hai bảng trả về nhiều hàng hơn khả năng hiển thị của Analytics, dẫn đến việc dữ liệu vượt quá được tổng hợp dưới dạng (other). |
Wenn Sie eine Abfrage erstellen, wählen Sie die relevanten Felder innerhalb der SELECT-Anweisung aus. Khi bạn xây dựng truy vấn, hãy chọn các trường có liên quan trong câu lệnh SELECT. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abfrage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.