acqua del rubinetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acqua del rubinetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acqua del rubinetto trong Tiếng Ý.

Từ acqua del rubinetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nước máy, Nước chưa đun sôi, Eo biển, Nước tự nhiên, cấp nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acqua del rubinetto

Nước máy

(tap water)

Nước chưa đun sôi

Eo biển

Nước tự nhiên

cấp nước

Xem thêm ví dụ

Compreresti l'acqua del rubinetto.
Anh mua nước từ cái vòi nước mà.
Avevano 250 tipi diversi di mostarde e di aceti e più di 500 diverse varietà di frutta e ortaggi, e più di due dozzine di differenti tipi di acqua in bottiglia - e questo quando tutti ancora bevevano l'acqua del rubinetto.
Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy..
Aprendo il rubinetto o riducendo il diametro del beccuccio, aumentate la pressione dell’acqua.
Bằng cách mở vòi nước hoặc giảm đường kính của tia nước, bạn tăng áp lực của nước.
Apriamo il rubinetto, esce l'acqua, diamo per scontato che sia sicura, e diamo per scontato che siamo padroni del nostro ambiente, più che parte di esso.
Mở vòi, nước chảy ra, ngỡ là an toàn và ta ngộ nhận rằng ta là chúa tể trong môi trường này hơn là một phần của nó.
Salì sulla sedia e aiutò suo fratello a fare lo stesso, aprì il rubinetto dell’acqua e iniziò a versare una grande quantità di detersivo per i piatti sul braccio graffiato del fratellino.
Nó leo lên trên ghế, giúp em của nó leo lên ghế, mở nước ra, và tiếp tục đổ một đống xà phòng rửa chén vào cánh tay trầy xước của em trai nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acqua del rubinetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.