αδερφή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αδερφή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδερφή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αδερφή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chị, em gái, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αδερφή

chị

noun

Θα μπορούσε να είναι θεία η αδερφή, αλλά λογικά μάνα.
Có thể là dì hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều.

em gái

noun

Ο τύπος είχε μανία με την αδερφή σου τόσον καιρό.
Gã này đã bị ám ảnh bởi em gái cậu trong bao lâu thì có Chúa biết.

bóng

noun adjective

Λέω να πω στον πατέρα σου ότι είσαι ακόμα αδερφή.
Tôi nghĩ bố anh nên biết để ông ấy đánh anh hết bóng luôn.

Xem thêm ví dụ

Γαμώτο και τον έχω σαν αδερφό μου.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Μετέτρεψες τον αδερφό μου σε έναν σκλάβο.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
Δεν είχα την ευκαιρία να σου πω... πόσο λυπάμαι για τον αδερφό σου.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
Κι επιτέλους ο μικρός αδερφός μου ήρθε.
Và cuối cùng em trai tôi cũng đến
Όχι, έβλεπα τον αδερφό μου να κόβει.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
Αμερικάνε, έχεις αδερφή;
Ngày người Mỹ, anh có em gái không?
Μου στέρησες τον αδερφό μου.
Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi.
Κι ο αδερφός σου θα εκπορνευτεί;
Em trai con cũng vậy sao?
Επειδή σε αγαπάει σαν αδερφή της και θα πληγωθείτε πάρα πολύ και οι δύο.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
Φοβούνται την αδερφή σου.
Chúng sợ em gái cô.
Ο Αίγκον και οι αδερφές του.
Aegon và chị em của ông ta.
(Αραβικά) Ομέρ, αδερφέ μου, θα σε αγαπώ για πάντα.
(Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh
Όλα μου τα αδέρφια πάνε σχολείο.
Các em tôi vẫn đang đi học.
Έχω ακόμα τη μητέρα μου και δύο δίδυμα αδέρφια.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
Η αδερφή της Μιν γύρισε και του είπε: " Κάποιοι άνθρωποι πραγματικά καταλαβαίνουν την αξία αυτών των πραγμάτων.
Em gái của Min quay sang anh ta và nói, " Một số người thực sự hiểu những món đồ này.
Πρέπει να στενοχωρήθηκες πολύ επειδή η αδερφή σου φαίνεται να πονάει.
Chị mình ốm rồi.
Με μπερδεύεις με τον αδερφό μου;
669 ) } Mày nhầm lẫn tao với anh tao à?
Κι όπως έλεγα στην αδερφή μου, έκανε ό, τι μπορούσε.
Chị đã kể với em dâu chúng ta, em Gardiner, rằng con bé đã cô gắng hết sức của nó.
Ο αδερφός μου κι εγώ τους βρήκαμε και τους δύο, κάτω στη λίμνη.
Anh em tôi thấy chúng ở bên hồ.
Θα δυσκολευτείς πολύ, αδερφέ.
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
Αδερφέ, είσαι εκθαμβωτικός.
Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ.
Συμφώνησα μόνο για να βεβαιωθώ πως θα σωθεί ο αδερφός σου.
Tôi chỉ đồng ý để mạng của em trai cô được tha.
Πρέπει να βρω τον αδερφό μου και την μητέρα μου.
Tôi cần tìm anh và mẹ tôi.
Άκουσέ με, Θα έχεις την ευκαιρία να διορθώσεις τον πιγκουίνο, αδερφέ.
Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt.
Σ'άκουσα να λες στην αδερφή σου, ότι οι εφιάλτες σου πραγματοποιούνται.
Anh nghĩ anh đã nghe em nói chuyện với em gái em về giấc mơ của em đã thành sự thực như thế nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδερφή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.