adresat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adresat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adresat trong Tiếng Ba Lan.

Từ adresat trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adresat

người nhận

noun

Zakończ list odpowiednio wcześnie, by nie okazał się dla adresata nużący.
Nếu thư quá dài, người nhận sẽ chán không muốn đọc.

Xem thêm ví dụ

(b) Jak w Liście do Kolosan uwidacznia się serdeczna troska o adresatów?
(b) Sách Cô-lô-se phản ảnh sự quan tâm đầy yêu thương như thế nào?
Adresatem słów z Księgi Rodzaju 3:15 nie był literalny wąż, lecz istota, która się nim posłużyła (Objawienie 12:9).
Đối tượng được nhắc đến nơi Sáng-thế Ký 3:15 là Con Rắn—không phải con rắn hèn mọn, mà là tạo vật đã dùng con rắn (Khải-huyền 12:9).
DKIM umożliwia nadawcy elektroniczne podpisywanie wiarygodnych e-maili w sposób, który może zostać zweryfikowany przez adresatów za pomocą klucza publicznego.
DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng.
Na niektórych terenach zamieszkanych przez adresatów listów Piotra, na przykład w Azji i Galacji, głosił apostoł Paweł.
Sứ đồ Phao-lô từng mang tin mừng đến một số trong những tỉnh nói trên, chẳng hạn như A-si và Ga-la-ti.
4.2 Zmiana adresatów i tematów
4.2 Thay đổi người nhận và tiêu đề
Dlaczego adresatami reklam są dzieci?
Tại sao đối tượng quảng cáo là trẻ em?
Komunikaty generowane w ramach marketingu bazodanowego mogą być uznane za wiadomości-śmieci albo spam, jeśli adresat nie wyraził zgody na otrzymywanie takiej korespondencji.
Các hình thức trao đổi, quảng cáo tạo ra từ phương pháp tiếp thị bằng cơ sở dữ liệu có thể bị xem như junk mail hay spam, nếu chúng không được sự đồng ý của người nhận.
Chociaż była to prosta praca domowa, której wybrani adresaci nigdy nie otrzymają, moi uczniowie powoli zaczęli ukazywać w nich swoje prawdziwe uczucia.
Mặc dù đây chỉ bài tập về nhà, và sẽ không bao giờ gửi cho người các em đã viết cho, học sinh tôi bắt đầu từ từ tiết lộ cảm xúc thật trong đó.
Jeśli znasz imię i nazwisko adresata, posłuż się nimi.
Hãy dùng tên của người nhận nếu anh chị biết tên của họ.
[Edytowanie pól adresatów i tematu]
[Edit recipients and subject fields]
Wywalają pocztę, nim trafi do adresatów.
Họ chặn các bưu phẩm trước khi nó có thể đến tay người dân.
Pod koniec listu zaproponowano studium biblijne i podano miejscowy numer telefonu, żeby adresat miał się z kim skontaktować.
Ở cuối thư, có lời mời học hỏi Kinh-thánh và có kèm theo số điện thoại địa phương để người nhận thư có thể liên lạc.
Maszyna samoczynnie wysyłała adresatowi polecenie w formie e- maila.
Thiết bị này sẽ tự động gửi đến người được chỉ định 1 bức thư dưới dạng email.
Jego treść na zawsze zmienia życie zarówno adresata, jak i członków jego rodziny oraz znacznej liczby innych osób.
Nội dung của lá thư ảnh hưởng vĩnh viễn tới người mà lá thư được gửi đến, cũng như các thành viên trong gia đình và một số lớn những người khác nữa.
Niektórzy adresaci listu Jakuba nie okazywali bezstronności wymaganej od prawdziwych chrześcijan (Rzymian 2:11).
Một số người mà Gia-cơ viết thư cho đã không bày tỏ tính vô tư, một đức tính đòi hỏi nơi tín đồ thật của đấng Christ (Rô-ma 2:11).
Jaką gorzką prawdę Paweł chciał uzmysłowić adresatom swego listu?
Những người ở Rô-ma đối mặt với tình trạng đáng buồn nào?
2 Adresaci natchnionego listu Jakuba musieli przejawiać cierpliwość i rozwiązywać różne problemy.
2 Gia-cơ viết lá thư được soi dẫn của ông cho những người cần tập nhịn nhục và giải quyết nhiều vấn đề khác nhau.
Możesz zasugerować, aby zapoznali się z wersetami do opanowania i wykorzystali zawarte w nich prawdy do zaproszenia adresata listu, aby przyszedł do Chrystusa i został zaliczony do ludu Pana.
Đề nghị họ tìm kiếm các đoạn thánh thư thông thạo về các lẽ thật họ có thể sử dụng để mời người nhận thư đến cùng Đấng Ky Tô và được tính vào trong số dân Ngài.
Adresaci listu Pawła byli chrześcijanami, więc już wcześniej okazali skruchę za takie martwe uczynki.
Độc giả của Phao-lô là tín đồ đấng Christ, họ đã ăn năn và từ bỏ các việc chết thế ấy rồi.
□ W jaki sposób adresaci Listu 1 Piotra poznali i pokochali Jezusa?
□ Bằng cách nào những người được nói đến trong thư đầu tiên của Phi-e-rơ biết được Chúa Giê-su và yêu thương ngài?
Zakończ list odpowiednio wcześnie, by nie okazał się dla adresata nużący.
Nếu thư quá dài, người nhận sẽ chán không muốn đọc.
Wielu adresatów, chcąc otrzymać bliższe informacje o tym, gdzie i jak dochodzić swoich praw do majątku, wysłało nadawcy po 30 dolarów, a niektórzy nawet więcej.
Để nhận được ‘bản thông tin’ mà họ ngỡ rằng sẽ cho biết gia tài ấy hiện ở đâu và làm thế nào để hưởng, nhiều người đã nộp lệ phí 30 Mỹ kim hoặc hơn nữa.
Otrzymanie potwierdzenia odczytu nie zawsze oznacza, że adresat przeczytał wiadomość.
Việc nhận được thông báo xác nhận đã đọc không phải lúc nào cũng có nghĩa là người nhận đã đọc thư của bạn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adresat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.