afstemming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afstemming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afstemming trong Tiếng Hà Lan.

Từ afstemming trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là 和解, phối hợp, hoà giải, sự giải hòa, sự thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afstemming

和解

(reconciliation)

phối hợp

(coordination)

hoà giải

(reconciliation)

sự giải hòa

(reconciliation)

sự thích đáng

(adequacy)

Xem thêm ví dụ

Activiteiten afstemmen: Stem de activiteiten af op de hulpbronnen waar u over beschikt en op de kinderen in uw klas.
Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em.
Ik kan je van het eiland afstemmen.
Tôi có thể bầu cho anh bị mất chức
Onze Heiland wil dat we zoveel van Hem houden dat we onze wil op die van Hem afstemmen.
Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài.
Thuis: Smartphones kunnen de tijdsdruk verlagen omdat gezinsleden daarmee makkelijker hun activiteiten op elkaar kunnen afstemmen.
Tại nhà: Điện thoại di động có thể giảm bớt áp lực thời gian vì giúp gia đình sắp xếp công việc dễ dàng hơn.
Als je je zakenmodel wil afstemmen op de wereld van nu.
Nếu bạn muốn hiệu chỉnh mô hình kinh doanh của mình để vươn tới thị trường mới.
Hoe kunnen we die ultrafijne afstemming verklaren?
Sự điều chỉnh siêu tinh vi này có được là nhờ đâu?
Het afstemmen en afregelen van het brein en de organen van de foetus als gevolg daarvan, zijn deel van wat ons mensen een enorme flexibiliteit geeft. Ons vermogen om te gedijen in een enorme variatie van omstandigheden, van het platteland tot de stad, van de toendra tot de woestijn.
Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi.
Leerkrachten die de toetsresultaten van de cursisten inzenden naar het S&I Office of Research, ontvangen een rapport waarmee ze hun lessen beter op de behoeften van hun cursisten kunnen afstemmen.
Các giảng viên gửi kết quả đánh giá của học sinh đến Văn Phòng Nghiên Cứu của LGLVVGL sẽ nhận được một bản báo cáo mà sẽ giúp họ thích nghi việc giảng dạy của họ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của các học sinh của họ.
Ik besef nu dat ons leven alleen dan zinvol is als we ons doel in het leven afstemmen op Jehovah’s voornemen.”
Tôi hiểu rằng đặt mục tiêu làm theo ý định của Đức Giê-hô-va là cách duy nhất để có một đời sống đầy ý nghĩa”.
Mochten er geen gewone pioniers in de gemeente zijn, dan kun je de bespreking op de hulppioniers afstemmen.
Nếu hội thánh không có tiên phong đều đều, có thể áp dụng cho tiên phong phụ trợ.
Maar vraag uzelf af: ’Waarom zo’n precieze afstemming, en hoe is die ontstaan?’
Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tại sao lại có sự điều hưởng chính xác đến thế, và do đâu?’
Maar wat Sergio wil zeggen: laten we onze relatie afstemmen op de dreiging.
Nhưng Sergio muốn nói với chúng ta rằng hãy điều chỉnh quan hệ với các mối đe dọa.
Hoe kunt u die uitnodiging op uzelf en uw gezin afstemmen?
Các anh chị em có thể thích nghi lời yêu cầu này cho bản thân và gia đình mình như thế nào?
Met Google Ads maakt u uw eigen advertenties, kiest u zoekwoorden waarmee wij uw advertenties kunnen afstemmen op uw doelgroep, en betaalt u alleen wanneer iemand op uw advertenties klikt.
Với Google Ads, bạn có thể tạo quảng cáo của chính mình, chọn từ khóa để giúp chúng tôi đối sánh quảng cáo với đối tượng của bạn và chỉ thanh toán khi ai đó nhấp vào quảng cáo.
Lessen op de behoeften van cursisten afstemmen
Làm cho bài học thích nghi với nhu cầu của học sinh
YouTube Music Premium-leden kunnen de muziek in YouTube Music nog beter op hun wensen afstemmen dankzij extra voordelen die alleen beschikbaar zijn bij een betaald lidmaatschap.
Thành viên YouTube Music Premium có thể tùy chỉnh trải nghiệm nghe của mình trên YouTube Music và nhận những lợi ích khác chỉ cung cấp qua dịch vụ có tính phí.
Waarom moeten ouders de correctie die ze geven afstemmen op het kind?
Tại sao cha mẹ nên điều chỉnh cách sửa dạy tùy theo nhu cầu của mỗi người con?
Ons afstemmen op de stem van de Geest
Chuẩn Bị Lòng Chúng Ta để Lắng Nghe Tiếng Nói của Thánh Linh
Jij en Freezy kunnen beter je verhaal afstemmen.
Anh và Freezy nên nghe theo tôi.
Sta mij toe deze belangrijke afstemming met het volgende voorbeeld te illustreren.
Việc sắp xếp quan trọng này có thể được minh họa bằng ví dụ sau đây.
Ouders, als ons leven niet op de muziek van het evangelie is afgestemd, moeten we het afstemmen.
Thưa các bậc cha mẹ, nếu cuộc sống của chúng ta không phù hợp với âm nhạc của phúc âm, thì chúng ta cần phải điều chỉnh lại cuộc sống của mình để cho phù hợp với phúc âm.
Ik bid dat wij ons afstemmen op waarom we in het priesterschap dienen, en dat we de beginselen van het herstelde evangelie gebruiken om ons leven en het leven van degenen die wij dienen het meest te veranderen.
Tôi cầu nguyện rằng với tư cách là những người mang chức tư tế của Ngài, chúng ta sẽ luôn luôn làm việc một cách hòa hợp với các lý do và mục đích của sự phục vụ chức tư tế và sử dụng các nguyên tắc cơ bản của phúc âm phục hồi để thay đổi cuộc sống của chúng ta và của những người chúng ta phục vụ.
We moeten onze plannen afstemmen op wat voor ons realistisch is, en die dan ook uitvoeren.
Dự trù những gì mình thực sự có thể làm được, và rồi làm cho đến cùng.
Je op de wolken afstemmen, wil zeggen: vertragen, kalmeren.
Và vì vậy hòa vào mây có nghĩa là chậm lại, bình tâm lại.
Dit houdt in dat u de advertentiebeleving kunt afstemmen op de verschillende segmenten binnen uw doelgroep.
Điều này có nghĩa là bạn có thể tùy chỉnh trải nghiệm quảng cáo cho nhiều phân khúc trong đối tượng của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afstemming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.