agrafă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrafă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrafă trong Tiếng Rumani.

Từ agrafă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là clip, kẹp, trâm, má kẹp, trâm gài đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrafă

clip

(clip)

kẹp

(clip)

trâm

(brooch)

má kẹp

(staple)

trâm gài đầu

(brooch)

Xem thêm ví dụ

Plămânul meu era în colaps, astfel că cineva m-a tăiat şi a băgat o agrafă şi acolo pentru ca să oprească evenimentul catastrofal.
Phổi của tôi bị dập, nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra.
Eşti probabil, unul din acei tipi care poate scăpa de orice cu o agrafă de hârtie.
Có lẽ anh là một trong những kẻ có thể mở bất cứ cái gì bằng một cái kẹp giấy.
ti-am observat agrafa de acolo.
Tôi thấy anh có cái kẹp nhỏ.
Puteţi lipi pozele de mănuşă folosind lipici, scoci, clei, ace de siguranţă, agrafe sau sfoară.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
În primul rând, ne trebuie un marker și o agrafă de hârtie.
Đầu tiên, ta phải có một chiếc bút dạ và một chiếc kẹp giấy.
ADN-ul tău şi al ei sunt pe agrafă.
DNa của anh và cô ấy ở trên đó.
Plămânul meu era în colaps, astfel că cineva m- a tăiat şi a băgat o agrafă şi acolo pentru ca să oprească evenimentul catastrofal.
Phổi của tôi bị dập, nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra.
Congresul nu ne va mai da fonduri nici pentru o agrafă de birou dacă pun poza unui astronaut mort pe prima pagină în Washnigton Post.
Quốc hội sẽ không chi cho chúng ta một đồng xu nào nếu tôi đưa cái chết của một phi hành gia lên trang nhất tờ Washington Post.
Că a ucis un om cu o agrafă de păr?
Giết người bằng trâm cài tóc?
Oamenii din organizaţie care lucrează în cripto-analiză ar avea o agrafă pe care scrie „Analizează informaţiile".
Ý tôi là, bảng tên của nhân viên làm việc tại NSA với vai trò là phân tích mật mã sẽ đeo bảng tên nói, "Đọc dữ liệu đi."
Astfel, chiar dacă nimeni nu schimbă bancnota de pe scena, nu am suficient timp să deschid agrafa și să o prind la loc și așa să văd ceea ce nu vreau să văd.
Vậy thì dù không có ai tráo đổi nó, tôi cũng sẽ không đủ thời gian mở nó ra và cài lại để thấy cảnh mình không muốn thấy.
Oameni mei au scos toate pixurile, agrafele şi capsele din celulă.
Phòng cậu ta sạch bong không có từ bút, kẹp giấy cho đến ghim bấm.
O agrafă lipsa şi machiaj.
Mất một cái kẹp tóc và trang điểm sao.
Ai vreo agrafă ca să putem deschide
Nếu như em có # cây đinh hoặc...Để xem anh có thể mở
Greutatea unei agrafe de birou e egală cu aproximativ 900 zeta- illioni -- 10 la puterea 21 -- molecule de izopren.
Trọng lượng của một chiếc kẹp giấy vào khoảng 900 zeta- illion -- 10 mũ 21 -- phân tử isoprene.
cu o agrafă de hârtie pentru oamenii decupați, violeți,
bằng một cái ghim giấy nổi màu tím thực thụ,
O agrafă pentru bani, de aur, fără bani în ea.
Một kẹp tiền bằng vàng, không có tiền trong đó.
[Colegii] mă frigeau cu agrafe de birou pe care le încingeau la flacăra de la brichete“.
Chúng còn dùng bật lửa hơ nóng đồ kẹp giấy để làm tôi bị phỏng”.
Unor păsări le-au fost atașate mici dispozitive de geolocație, care cântăresc cât o agrafă de birou.
Người ta đã gắn những thiết bị định vị rất nhỏ trên một số con nhạn biển.
Operațiunea Paperclip (engleză Operation Paperclip; agrafă de birou) a fost un program al Office of Strategic Services (OSS) (Biroul de Servicii Strategice), autorizat în septembrie 1946 de președintele Harry Truman, folosit pentru a recruta oameni de știință din Germania nazistă pentru a lucra în Statele Unite în urma celui de al Doilea Război Mondial (1939 -45).
Chiến dịch cái kẹp giấy (Operation Paperclip) là một chương trình của Văn phòng dịch vụ chiến lược (OSS) (cơ quan tình báo tiền thân của Cơ quan Tình báo Trung ương CIA), dùng để tuyển dụng các nhà khoa học của Đức Quốc xã cho chính phủ Hoa Kỳ, sau Thế Chiến thứ 2 (1939-1945).
Şi cine i-a aplicat lui Jackie Jacobs o arsură indiană când ţi-a furat agrafa de păr?
Và ai đã cho Jackie Jacobs một vết bỏng Ấn Độ vì nó đã lấy cắp cái cặp tóc của em?
Cam la 2 secunde înainte de a-ţi da agrafa de hârtie.
Khoảng hai giây trước khi tôi đưa anh cái kẹp giấy.
E o agrafă minunată.
Kim cài áo đẹp quá.
Mai devreme v-am învăţat cum să descuiaţi o încuietoare cu o agrafă.
Sáng sớm nay, tôi đã dạy các anh cách mở khóa bằng một cái kẹp tóc.
" Îţi place părul meu mai mult cu o agrafă sau o bentiţă? "
" Cậu có thích mái tóc tớ đẹp hơn với buộc tóc hay kẹp tóc không? "

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrafă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.