ไก่ตัวผู้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไก่ตัวผู้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไก่ตัวผู้ trong Tiếng Thái.

Từ ไก่ตัวผู้ trong Tiếng Thái có các nghĩa là con gà trống, gà trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไก่ตัวผู้

con gà trống

noun

และตัวอะไรสีเขียวครับ ไก่ตัวผู้
con gì có màu lục bảo thế? Con gà trống.

gà trống

noun

และตัวอะไรสีเขียวครับ ไก่ตัวผู้
và con gì có màu lục bảo thế? Con gà trống.

Xem thêm ví dụ

ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
เขาลักพาตัวผู้คน
Ông ấy bắt cóc người khác.
แต่ตัวผู้จะชอบหนี
Nai đực thường hay đi 1 mình.
ว่ากันว่าเมื่อฟักโดยไก่ที่พวกเขาโดยตรงจะแยกย้ายกันเกี่ยวกับการเตือนภัยบางส่วนและ จึงจะหายไปสําหรับพวกเขาไม่เคยได้ยินการเรียกร้องของแม่ที่รวบรวมพวกเขาอีกครั้ง
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
แล้วต่อมาก็มีไก่
Và tiếp là con gà.
เรียกใครไก่อ่อน ไอ้เต่า
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
เราสร้างไก่ที่มีฟันได้แล้ว
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
ด้วย เหตุ นั้น โดย มาก แล้ว ไข่, เนื้อ ไก่, และ เนื้อ วัว ที่ เรา รับประทาน เป็น ผล ที่ มา จาก หญ้า หรือ พืช ตระกูล หญ้า ซึ่ง ผ่าน กระบวนการ เผา ผลาญ ของ สัตว์.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
หลัง จาก จําหน่าย หนังสือ แลก กับ ไก่ ได้ สาม สี่ ตัว เขา ก็ เอา ไป ขาย ที่ ตลาด แล้ว ก็ เอา เงิน ที่ ได้ ไป เติม น้ํามัน รถ.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
ขอ พิจารณา: แม้ ว่า จะ ดู เรียบ ทึบ แต่ เปลือก ที่ อุดม ด้วย แคลเซียม ของ ไข่ ไก่ หนึ่ง ฟอง อาจ มี รู พรุน ขนาด จิ๋ว ถึง 8,000 รู.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
สมมติว่าคุณซื้อไก่ -- เรียกมันว่าไก่อย่างใดอย่างหนึ่งเพื่อประโยชน์ของอาร์กิวเมนต์
Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.
ตัวเมียฉลาดกว่าตัวผู้
Con cái thường thông minh hơn con đực.
มันเป็นรถไฟที่ขนไก่งวงแช่แข็งมาเต็มขบวน -- ในช่วงวันขอบคุณพระเจ้า
Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking.
และตัวอะไรสีเขียวครับ ไก่ตัวผู้
Con gà trống.
จินตนาการว่าเป็นเนื้อไก่
Chúng tôi giả vờ thứ thịt trong đó là thịt gà.
สิ่งที่เห็นเด่นชัดที่สุดบนเวทีก็คือ ตัวผู้พูด
Thứ hiển hiện rõ nhất trên sân khấu chính là diễn giả
เฟ บรรยายได้เหมือนกว่าพวกที่ชอบ แสดงความคิดเห็นทางการเมืองคนอื่นๆเสียอีก เธอแสดงทําให้คนดูเห็นว่า ตัวผู้ท้าชิงเอง ยังขาดพื้นฐานของการทํางานอย่างจริงจัง ตอกย้ําให้ คนดูประทับใจในสิ่ง ที่ชาวอเมริกันส่วนใหญ่ยังคงยึดถืออยู่ จนวันนี้
Fey đã thể hiện xuất sắc hơn bất cứ một nhà diễn thuyết chính trị nào - sự thiếu nghiêm túc trong bản chất của Palin tô đậm thêm một ấn tượng mà phần đông công chúng Mỹ ngày nay vẫn có.
ปรากฎว่า การรักษาที่ดีที่สุดสําหรับโรค PTSD ใช้ หลักการฝึกฝนที่เหมือนกัน กับที่กองทัพใช้ ในการเตรียมตัวผู้ถูกฝึกเพื่อสงคราม
Và hóa ra là, những cách trị liệu PTSD tốt nhất dùng rất nhiều nguyên tắc tập huấn tương tự cách mà quân đội sử dụng để trang bị cho các học viên trong chiến tranh.
ไก่ ดัง กล่าว กิน กับ บุสวา ซึ่ง เป็น อาหาร หลัก ทํา จาก ข้าว โพด.
Người ta ăn với vhuswa, thức ăn chính làm bằng bắp.
ซื้อตั๋วของคุณที่ร้านวไก่วิงฮัทหรือร้านขายล้อท้องถิ่น
Hãy mua vé số tại các chi nhánh sửa chữa xe hơi ở địa phương.
พูดรวมๆ เรากําลังพยายาม ใช้ไก่ที่เรามี ดัดแปลงมัน แล้วสร้าง "ชิกเกนโนซอรัส"
Vì vậy, điều mà chúng tôi cố gắng làm là lấy lũ gà ra, sửa chữa chúng và tạo ra gà-khủng-long.
ถึง แม้ ปัจจุบัน ไก่ ได้ เข้า มา แทน นก พิราบ ฐานะ เป็น แหล่ง ที่ มา ของ เนื้อ บน โต๊ะ อาหาร ส่วน ใหญ่ ก็ ตาม ก็ ยัง คง พบ เพิง นก พิราบ เก่า แก่ บาง แห่ง ได้ อยู่.
Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt , người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa.
ดัง นั้น พวก เรา เลี้ยง ไก่ และ กระต่าย และ เลี้ยง ผึ้ง และ เรา ที่ เป็น เด็ก ชาย ทุก คน ล้วน มี สาย ส่ง หนังสือ พิมพ์.
Vì vậy chúng tôi nuôi , thỏ và ong mật, và tất cả bọn con trai đều có lộ trình đi bỏ báo.
ดังนั้นคุณจะเห็นว่า มันเป็นไปไม่ได้เลยที่มดตัวผู้จะมีพ่อ
Vì vậy, bạn thấy, kiến đực không thể có cha.
ในความเป็นสิ่งของธรรมดาพื้นๆทั้งหมดนั้น สิ่งของพวกนี้ เป็นข้อพิสูจน์ชัดแจ้งสุดท้าย ที่จะระบุตัวผู้ที่เป็นเหยื่อ เป็นความทรงจําที่ถาวรสุดท้าย ว่าคนเหล่านี้เคยมีตัวตนอยู่จริง
Nói một cách đơn giản, những thứ này là vật chứng cuối cùng để xác định nạn nhân, là điều nhắc nhở cuối cùng rằng những người này đã từng tồn tại.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไก่ตัวผู้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.