air berat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ air berat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air berat trong Tiếng Indonesia.

Từ air berat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nước nặng, Nước nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ air berat

nước nặng

Nước nặng

(senyawa kimia)

Xem thêm ví dụ

Kelas baru ini dapat menggantikan uranium alami (NU) dalam beberapa reaktor air berat seperti CANDU.
Cấp này đang được sử dụng để thay thế nhiên liệuu urani tự nhiên (NU) trong một số lò phản ứng nước nặng như CANDU.
Chondrichthyes juga tidak punya rusuk, maka jika mereka keluar dari air, berat tubuh dari spesies besar dapat menghancurkan organ dalam mereka sendiri lama sebelum mereka lentur.
Cá sụn cũng không có xương sườn, do đó nếu chúng rời khỏi môi trường nước thì trong lượng của chính cơ thể của các loài lớn có thể đè bẹp các cơ quan nội tạng của chúng trước khi chúng có thể bị chết ngạt.
Bagaimana dengan air yang tercemar berat oleh radioaktif?
Còn về phần nước bị ô nhiễm nặng vì phóng xạ thì sao?
Dan kami harus memasukkannya dengan tepat, karena berat air dan methylene berbeda, dan dia, seolah, sudah memperhitungkannya, dalam ukuran mililiter.
Bọn cháu phải tính rất kỹ, bởi nước và mê-ty-len nặng khác nhau, thế mà lão tính đâu ra đấy, tới từng mi-li-lít luôn.
Pengairan anggur Membuat sampai berat
Thêm nước vào rượu cho nặng thêm.
Pesawat ini melewati pengetesan darat yang berat di Edwards Air Force Base pada musim gugur 2006.
Nó trải qua quá trình thử nghiệm mở rộng trên mặt đất tại căn cứ Fort Worth của Không lực Hải quân trong mùa Thu 2006.
Yaitu antara dua isotop hidrogen, dua jenis hidrogen, deuterium, yang merupakan hidrogen berat yang dapat diperoleh dari air laut, dan tritium yang merupakan hidrogen sangat berat.
Nó ở giữa hai đồng vị của hydro, 2 loại của hydro, đơteri, còn gọi là hydro nặng, có thể chiết xuất từ nước biển, và tritium, hay còn gọi là hydro siêu nặng.
Ia ditemukan terlarut dalam air laut (yaitu 0,04% kalium berdasarkan berat), dan merupakan bagian dari banyak mineral.
Do đó, nó được tìm thấy ở dạng hòa tan trong nước biển (với khoảng 0,04% kali theo khối lượng), và nguyên tố này có mặt trong nhiều khoáng vật.
Meskipun benar- benar terendam air dan hampir berat seperti timbal, mereka tidak hanya dibakar lama, tetapi membuat api yang sangat panas, bukan, saya berpikir bahwa mereka membakar lebih baik untuk merendam, sebagai jika pitch, yang dibatasi oleh air, dibakar lagi, seperti pada lampu.
Mặc dù hoàn toàn ngập nước và hầu như nặng như chì, họ không chỉ đốt cháy lâu, nhưng đã tạo ra một đám cháy rất nóng, nay, tôi nghĩ rằng họ bị đốt cháy tốt hơn cho ngâm, nếu pitch, được giới hạn bởi nước, bị đốt cháy lâu hơn, như một ngọn đèn.
Konsensus para ahli kini mengatakan jumlah air yang perlu kita minum tergantung pada berat badan dan lingkungan kita.
Ngày nay, người ta cho rằng lượng nước cần uống mỗi ngày phụ thuộc phần lớn vào trọng lượng cơ thể và môi trường.
Saya merasa sebuah beban berat telah diambil dari saya, dan ini adalah air mata sukacita.”
Tôi cảm thấy đã trút được gánh nặng, và đây là những giọt nuớc mắt vui mừng.”
Makhluk ini ditusuk, terluka berat, dan tak berdaya sewaktu bala tentaranya dibinasakan di perairan Laut Merah.
Nó bị đâm, bị thương tích trầm trọng, và mất hết sức lực khi đạo quân của nó bị hủy diệt dưới nước của Biển Đỏ.
Air berat digunakan sebagai moderator neutron dan pendingin pada reaktor nuklir.
Nước nặng được dùng làm chất điều hòa neutron và chất làm lạnh trong các lò phản ứng hạt nhân.
Pakaian ini akan menyerap air dalam jumlah besar Pakaian ini akan menjadi sangat berat, dan akhirnya jahitannya akan lepas -- membuat saya merasa cukup terbuka.
Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì.
Dua tahun yang lalu, aku hanyalah seorang ilmuwan yang secara perlahan mencoba menyelamatkan dunia dengan memurnikan air berat tanpa residu radiasi.
2 năm trước, tôi chỉ là một nhà khoa học Từ từ cố gắng để cứu thế giới bằng cách lọc sạch bức xạ khỏi nước nặng.
Kemudian, di dalam ruang-ruang yang berkerikil, benda organik dibuat mengambang di air oleh gelembung-gelembung udara, dan kerikil-kerikil yang lebih berat perlahan-lahan tenggelam ke dasarnya.
Kế tiếp, trong bể đựng sạn, bọt khí làm những chất hữu cơ lơ lửng trong nước, và chất sạn nặng hơn thì lắng xuống đáy.
Namun, jika saya menanam uang untuk klien seperti Southern Air Transport, yang tidak memiliki proteksi, dan salah satu pesawat mereka jatuh karena berat bubuk narkoba,
Tuy nhiên, nếu tôi đưa tiền cho khách hàng như Southern Air Transport, nơi không có vỏ bọc nào, và một trong số máy bay của họ hạ cánh với một đống thuốc súng ở trong,
Hewan seukuran ibu jari yang mendiami Eropa bagian timur ini kemungkinan besar sampai ke Amerika Utara secara kebetulan pada pertengahan tahun 1980-an, sewaktu sebuah kapal lintas Atlantik membuang air pemberatnya.
Loài trai có kích thước chỉ bằng móng tay cái này xuất xứ từ Đông Âu và có lẽ vô tình đã được đưa đến Bắc Mỹ vào giữa thập niên 1980, khi một chiếc tàu đi xuyên Đại Tây Dương xả ngăn nước dằn ở đó.
Northrop XB-35 dan YB-35 adalah pesawat pembom berat eksperimental yang dikembangkan oleh Northrop Corporation untuk United States Army Air Forces selama dan segera setelah Perang Dunia II.
Northrop XB-35 và YB-35 là một mẫu thử máy bay ném bom hạng nặng do hãng Northrop Corporation phát triển cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ trong và ngay sau Chiến tranh thế giới II.
Biji-bijinya kecil dengan lapisan keras, tidak tembus air, dengan berat sekitar 1 mg.
Các hạt nhỏ, với lớp vỏ cứng không thấm nước, nặng khoảng 1 mg.
LeMone memperkirakan berat air dalam satu meter kubik awan hurikan dan mengalikannya dengan volume total hurikan.
Bà LeMone ước tính bằng cách lấy trọng lượng nước trong một mét khối của đám mây bão này nhân cho tổng thể tích của cơn bão.
Andaikan . . . air menyusut dan menjadi lebih padat sewaktu membeku, es akan lebih berat daripada air dan tenggelam ke dasar.
Giả sử... nếu nước co và rắn lại khi bị đông, nước đá sẽ nặng hơn nước và chìm xuống đáy.
Ketika Ayah terus meminta untuk dipindahkan ke penjara sipil sebagai seseorang yang menolak wajib militer karena alasan agama, ia dihukum dengan hanya mendapat jatah makanan roti dan air selama tiga bulan, diikuti dengan makanan yang biasa diberikan di penjara hingga berat badannya naik; kemudian seluruh proses tersebut diulangi.
Khi cha cứ mãi xin được chuyển sang khu tù thường dân với tư cách là người không ủng hộ chiến tranh vì lương tâm, cha bị phạt ba tháng chỉ ăn bánh mì và uống nước lã thôi, tiếp đến thì được ăn phần ăn bình thường của tù nhân cho đến khi lên cân rồi lại tiếp diễn hình phạt.
Ilmuwah lain pada masa itu sudah menyimpulkan bahwa berat atom oksigen seharusnya 8 relatif terhadap hidrogen yang sama dengan 1, jika diasumsikan rumus Dalton untuk molekul air adalah HO, atau 16 jika diasumsikan menggunakan rumus air modern H2O.
Những người khác lúc này đã kết luận rằng các nguyên tử oxy phải cân nhắc 8 so với hydro bằng 1, nếu một giả định công thức của Dalton cho các phân tử nước (HO), hoặc 16 nếu một giả định công thức nước hiện đại (H2O).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air berat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.