अखरोट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अखरोट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अखरोट trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अखरोट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Hạch, hạch, óc chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अखरोट

Hạch

noun

hạch

noun

óc chó

noun

Xem thêm ví dụ

ऐसा क्यों होता है कि कुछ पंछी वह जगह महीनों बाद भी याद रखते हैं, जहाँ उन्होंने सर्दियों के लिए अपना दाना जमा करके रखा था और गिलहरियों को वह जगह याद रहती है, जहाँ उन्होंने अखरोट गाड़ा था, लेकिन हम इंसान यह भी भूल जाते हैं कि घंटे भर पहले हमने अपनी चाबी कहाँ रखी थी?
Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó?
बीज के अंदर अखरोट की तरह गैमेटोफाईट को एशिया में विशेष रूप से महत्व दिया जाता है और वे एक पारंपरिक चीनी खाद्य हैं।
Thể giao tử tựa quả kiên bên trong hạt được coi trọng tại châu Á, và nó là một trong các thực phẩm truyền thống của người Trung Quốc.
क्या चेस्ट-नट (अखरोट) को ब्लाइट परजीवी ख़तम कर देगा?
"Liệu bệnh tàn rụi do nấm sẽ tuyệt diệt cây hạt dẻ?
अन्य शब्द क्रम में बोलना सीखना किसी दुसरे देश में जाकर सड़क की दूसरी तरफ गाड़ी चलाने की तरह है, या उस अनुभूति की तरह जब आप अखरोट के फल को आँखों के पास लगाते हैं और आपको झनझनाहट होती है।
Học cách để nói chuyện với thứ tự khác nhau cũng giống như lái xe ngược chiều khi bạn đi đến quốc gia nào đó, hoặc cảm giác bạn nhận được khi bạn sức dầu xung quanh mắt của bạn và cảm thấy cay cay.
ओह, मेरे अखरोट!
Ôi em tôi!
कच्चे अखरोट सबसे अधिक गुणकारी होते हैं।
Thường thấy nhất là các cao nguyên.
लेकिन ज़्यादातर मामलों में एलर्जी कुछ ही तरह के खाने से होती है, जैसे मूँगफली, सोयाबीन, गेहूँ, दूध, अंडे, मछली, काजू -अखरोट जैसे काष्ठ फल या फिर केकड़ा, लॉबस्टर या झींगा जैसे जल-जंतु वगैरह से।
Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अखरोट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.