अक्षांश रेखा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अक्षांश रेखा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अक्षांश रेखा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अक्षांश रेखा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tìm tương đương với, đường hào ngang, song song, múi giờ, người tương đương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अक्षांश रेखा

tìm tương đương với

(parallel)

đường hào ngang

(parallel)

song song

(parallel)

múi giờ

(date-line)

người tương đương

(parallel)

Xem thêm ví dụ

तो साथ में, यह ऐसे है जैसे चूहा तरंग भेजने की एक काल्पनिक ग्रिड रख सकता है पूरे वातावरण में -- नक़्शे पर पाये जानी वाली अक्षांश और देशांतर रेखाओं की तरह, लेकिन त्रिकोण को उपयोग करके |
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अक्षांश रेखा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.