aktuellt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aktuellt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktuellt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ aktuellt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hiện tại, hiện thời, hiện nay, đúng thời, dòng điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aktuellt

hiện tại

(current)

hiện thời

(current)

hiện nay

(current)

đúng thời

dòng điện

(current)

Xem thêm ví dụ

1. a) Varför är Paulus råd till de kristna hebréerna särskilt aktuellt i vår tid?
1. (a) Tại sao lời khuyên của Phao-lô cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ đặc biệt khẩn cấp đối với chúng ta?
När det blir aktuellt.
Khi đến lúc.
Kommentera vad som kan vara aktuellt att tänka på i församlingen och hur man kan göra gott bruk av litteraturen.
Nói thêm những lời bình luận về những điều thấy được ở địa phương và những điều hội thánh có thể làm để sử dụng khéo léo những ấn phẩm của chúng ta.
Är ”Gamla testamentet” aktuellt i dag?
“Cựu Ước” vẫn còn hợp thời không?
Aktuellt skrivarsystem
& Hệ thống in được dùng hiện thời
Aktuellt lager
Lớp hiện tại
Låt detta alternativ vara inaktiverat om du vill begränsa stegningen mellan fönster till aktuellt skrivbord
Để lại tắt tùy chọn này nếu bạn muốn hạn chế việc đi qua cửa sổ thành màn hình nền hiện
Obs! Om du använder läget Aktuellt med POP ändrar du e-postklientens POP-inställningar så att e-post lämnas på servern.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng chế độ gần đây với POP thì hãy thay đổi cài đặt POP của ứng dụng email của bạn để có thể để lại email trên máy chủ.
Låt oss se på några av de områden där detta kan vara aktuellt.
Vì vậy chúng ta hãy xem xét những lãnh vực mà có thể cần một vài sự điều chỉnh.
Ubuntus målsättning är bland annat att vara ett aktuellt, stabilt operativsystem för den genomsnittlige användaren, med ett starkt fokus på användarvänlighet och enkel installation.
Mục đích của Ubuntu bao gồm việc cung cấp một hệ điều hành ổn định, cập nhật cho người dùng thường, và tập trung vào sự tiện dụng và dễ dàng cài đặt.
Vilket skydd som Paulus rekommenderade de kristna i Korinth kan vara aktuellt också för en kristen i våra dagar?
Phao-lô đề nghị điều gì để che chở cho tín đồ đấng Christ tại Cô-rinh-tô và cũng có thể áp dụng cho tín đồ thời nay?
(Efesierna 6:11, fotnot i NW, studieutgåvan) Detta råd är fortfarande aktuellt.
(Ê-phê-sô 6:11) Lời khuyên đó vẫn còn hiệu lực ngày nay.
(Ett aktuellt schema bör vara uppsatt på anslagstavlan.)
(Một chương trình cập nhật nên được gắn trên bảng thông báo).
Ett aktuellt kort är mer övertygande än ett som skulle kunna betraktas som föråldrat eller som ett som inte längre återspeglar ens övertygelse.
Người ta sẽ dễ tin một cái thẻ hiện tại hơn là một thẻ bị coi là đã cũ rồi hoặc không còn nói lên niềm tin của người mang nó nữa.
Varför är det aktuellt?
Tại sao đề tài này hợp thời?
Ett viktigt aktuellt forskningsområde gäller strukturerna som var återställda vid tiden för utbrottet (förmodat skadade under jordbävningen år 62).
Một lĩnh vực quan trọng của những cuộc nghiên cứu hiện này là các cấu trúc đã được xây dựng lại ở thời điểm vụ phun trào (được cho là đã bị hư hại trong trận động đất năm 62).
Varför är Paulus’ råd aktuellt för oss i våra dagar?
Tại sao lời khuyên của Phao-lô là đúng lúc cho chúng ta ngày nay?
När du klickar på en webbadress i ett annat KDE-program, eller anropar kfmclient för att öppna en webbadress, kontrolleras om ett Konqueror-fönster som inte är minimerat finns på aktuellt skrivbord. Om det finns, öppnas webbadressen som en ny flik i det. Annars öppnas ett nytt Konqueror-fönster med den önskade webbadressen
Khi bạn nhắp vào địa chỉ Mạng trong chương trình KDE khác, hoặc gọi kfmclient để mở địa chỉ Mạng, KDE sẽ quét qua môi trường hiện thời tìm Konqueror không được thu nhỏ, và nếu tìm, sẽ mở địa chỉ Mạng đó trong nó. Nếu không thì KDE sẽ mở một cửa sổ Konqueror mới để hiển thị bằng địa chỉ Mạng đó
En begränsad mängd sådant stoff kan belysa hur aktuellt talet är.
Một ít tài liệu như thế có thể làm nổi bật tính chất đúng lúc của bài giảng.
2 Svaret på den frågan känns extra aktuellt när vi mister någon vi älskar.
2 Lời giải đáp cho câu hỏi này đặc biệt quan trọng khi chúng ta có người thân qua đời.
Eftersom vi lever i en ogudaktig värld som genomsyras av ett omättligt begär efter materiella ting, var talet ”Odla gudaktig hängivenhet jämte förmåga att reda sig med vad man har” mycket aktuellt.
Vì chúng ta sống trong một thế gian không tin kính, có sự ham muốn vô hạn về vật chất, nên bài giảng “Vun trồng sự tin kính cùng sự tự túc” rất đúng lúc.
Det Bibeln lär är alltså fortfarande aktuellt.
Rõ ràng, lời khuyên trong Kinh Thánh vẫn phù hợp.
& Till aktuellt skrivbord
& Tới màn hình hiện tại
11 Med tanke på den nuvarande världssituationen är det verkligen aktuellt för den lilla hjorden att rätta sig efter Jesu ord till den: ”Hys ingen fruktan, du lilla hjord”!
11 Vì tình hình thế giới hiện nay, thật là đúng lúc để bầy nhỏ nghe theo lời Giê-su nói với họ: “Hỡi bầy nhỏ, đừng sợ chi”!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktuellt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.