alfabeto árabe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alfabeto árabe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfabeto árabe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alfabeto árabe trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bảng chữ cái Ả Rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alfabeto árabe
bảng chữ cái Ả Rậpproper |
Xem thêm ví dụ
Além do alfabeto latino, há também os alfabetos árabe, cirílico, grego e hebraico. Ngoài mẫu tự La-tinh, còn có các mẫu tự khác như Ả-rập, Cyrillic, Do Thái, và Hy Lạp. |
Do século XVII em diante foi escrita com um alfabeto árabe modificado, chamado de Ajam, o qual ainda é hoje conhecido. Từ thê kỷ 17, ngôn ngữ này được viết bằng chữ cái Ả Rập có sửa đổi được gọi là Ajam, và vẫn còn được sử dụng cho đến nay. |
Tal alfabeto com base no Pinyin se tornou impopular e o a escrita derivada do alfabeto árabe foi novamente implementado, porém, numa forma modificada em relação à antiga, sendo agora chamado Uyghur Ereb Yéziqi. Một bảng chữ cái như vậy dựa trên Bính âm trở nên không phổ biến và cách viết bắt nguồn từ bảng chữ cái tiếng Ả Rập đã được thực hiện một lần nữa, tuy nhiên, ở dạng sửa đổi so với cái cũ, hiện được gọi là Duy Ngô Nhĩ Ereb Yéziqi. |
A língua é escrita com o alfabeto árabe numa forma que apresenta 16 símbolos para vogais e ditongos; e 31 consoantes, apresentado essas letras formas diferentes para sua posição nas palavras: Inicial, medial, final e isolada. Ngôn ngữ được viết bằng bảng chữ cái tiếng Ả Rập dưới dạng trình bày 16 biểu tượng cho nguyên âm và nhị âm; và 31 phụ âm, đã trình bày các chữ cái này các hình dạng khác nhau cho vị trí của chúng trong các từ: Ban đầu, trung gian, cuối cùng và bị cô lập. |
A transcrição do árabe líbio para o alfabeto latino apresenta alguns problemas. Việc chuyển tự tiếng Ả Rập Libya sang ký tự Latinh gặp phải một số vấn đề. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfabeto árabe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alfabeto árabe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.