アナディリ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ アナディリ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アナディリ trong Tiếng Nhật.

Từ アナディリ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thêm, nói thêm, nói, thêm thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ アナディリ

thêm

nói thêm

nói

thêm thắt

Xem thêm ví dụ

アナは,お金がある場所を知っていたのです。
Nó biết tiền để ở đâu rồi!
ご両親の名前はアナとサナレです
Anna và Sanare là bố mẹ của gia đình này.
ストーンは翌春王党派(カトリック)の首長として戻り、アナポリス市に行軍した。
Stone trở về mùa xuân sau đó với vai trò thủ lĩnh lực lượng Công giáo Cavalier và đưa quân về Annapolis.
後任の最高会議議長はアナトリー・ルキヤノフ。
Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô là Anatoly Lukyanov.
アナは笑いながら手をたたきました。
Ana cười và vỗ tay.
アナはわたしの全関心が自分に向いていることに気づくと,ベンチの上にまっすぐ立ち,わたしを見つめました。
Khi nhận thấy rằng nó đã được tôi hoàn toàn chú ý đến, nó đứng thẳng người trên một cái ghế dài và chăm chú nhìn tôi.
(笑) オモチャ屋の駐車場に集った サマンサや200人余の子供たちにとっては 映画から出てきた アナとエルサそのものだったのです
(Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen".
マリアナはこう言います。「 そこに3か月間いるつもりでした。
Chị Mariana cho biết: “Tôi đã dự định sẽ ở đó ba tháng.
コウモリ以外に,少なくとも2種類の鳥 ― アジアやオーストラリアのアナツバメと熱帯アメリカのアブラヨタカ ― が反響定位を使います。
Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang.
アナキン が 負け る と で も ?
Anh không nghĩ Anakin sẽ thắng sao?
それ は 別 の アナグラム で す か ?
Lai đảo chữ nữa à?
例えば,8歳の時に家族と一緒に英国へ移り住んだアナは,次のように語っています。「
Như trường hợp Ana chẳng hạn, cô theo gia đình đến nhập cư ở Anh quốc từ năm lên tám.
その後アナポリスへ出航し、テキサス、ニューヨークと共に海軍兵学校生を乗せ、パナマとベネズエラへの訓練巡航を行なった。
Lên đường vào ngày hôm đó hướng đến Annapolis, chiếc thiết giáp hạm cùng với Texas và New York tiến hành một chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Panama và Venezuela trong mùa Hè năm đó.
右上の角はテレサと娘ブリアナです
Ở góc phải phía trên là Theresa và con gái cô, Brianna.
12月にメキシコの各州で反乱が起こり始めたが、ベラクルスのサンタ・アナの部隊を除いてすべて帝国軍に鎮圧された。
Nhiều cuộc nổi dậy đã xảy ra tại các tỉnh của México bắt đầu vào tháng 12, nhưng tất cả đều bị quân đội Hoàng gia đặt xuống, trừ các lực lượng của Santa Anna ở Veracruz.
父のオスカー・デンツと母のアナ・マリアは,スイスとの国境に近いドイツの都市レラハに住んでいました。
CHA tôi, Oskar Denz, và mẹ tôi, Anna Maria, sinh sống ở Lörrach, một thành phố thuộc nước Đức, gần biên giới Thụy Sĩ.
シルビアナ(左)とシルビー・アン(右)。 ドラティン(中央)がバプテスマを受けた日
Chị Sylviana (trái) và chị Sylvie Ann (phải) với chị Doratine vào ngày báp-têm
ブラジルの15歳の女の子,アナは,「正直なところ,性についての話をどのように親に切り出したらよいか,全く分かりません」と言います。
“Thật ra tôi không biết bắt đầu thế nào để nói với cha mẹ về chuyện giới tính”, Ana 15 tuổi ở Brazil nói.
アナは答えました。「
Bà Anna trả lời ra sao?
わたしが彼女を見ていることを確認したアナは「よく見て,覚えてね」と大まじめに命じると,わたしのために踊って,歌ってくれました。
Khi chắc chắn rằng tôi đang nhìn nó, thì nó long trọng ra lệnh cho tôi phải “quan sát và học hỏi.”
アナキン を 私 の パダ ワン と し ま す
Tôi nhận Anakin làm Padawan của tôi.
主人は仕事に行って,それっきり帰って来ませんでした。 まだ52歳だったのに」とアナは言います。
Chị Ana nói: “Sau khi đi làm, anh ấy đã không bao giờ trở về nhà nữa. Anh chỉ mới 52 tuổi”.
そのころには,ジョンも私も,15年来ユニスの開拓奉仕のパートナーとなっているヌーリャとアナの二人を実の娘のように感じていました。
Đến lúc đó, tôi và anh John xem Nuria và Ana, hai bạn cùng làm tiên phong với Eunice trong 15 năm, như con ruột của mình.
クリスチャンは自分の養父母の家で開かれる仮面舞踏会にアナを招待した。
Sau đó, Christian mời Ana tới một buổi dạ vũ mặt nạ tại nhà bố mẹ nuôi của anh.
「友達リクエストをだれかれ構わず全部承認していたら,そのうちトラブルに巻き込まれます」。 ―アナリース。
“Nếu ai bạn cũng nhận lời mời kết bạn thì chắc chắn bạn sẽ gặp rắc rối”.—Analise.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アナディリ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved