andare in giro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andare in giro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andare in giro trong Tiếng Ý.

Từ andare in giro trong Tiếng Ý có các nghĩa là lang thang, đi dạo, đi lang thang, dạo, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andare in giro

lang thang

(rove)

đi dạo

đi lang thang

(roam)

dạo

đi bộ

Xem thêm ví dụ

Sarebbe un vantaggio ingiusto se lui potesse andare in giro in una golf car.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
Ho paura ad andare in giro con quello psicopatico mascherato a piede libero.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
Una copertura cosi'che tu possa andare in giro a sparare alla gente. Ascolta...
Là cái vỏ bọc để anh có thể đi loanh quanh bắn người.
Non abbastanza di che andare in giro sia per gli assassini.
Cũng không đủ dành cho kẻ giết người
E non andare in giro di notte.
Đừng có đi lang thang vào ban đêm.
Ho come la sensazione di andare in giro dentro una vagina.
Cảm tưởng như ta đang bị kẹp vào háng vậy.
Nessuna donna dovrebbe andare in giro disarmata.
Phụ nữ không nên đi lại mà không có vũ khí.
Non ci si stanca ad andare in giro?
Đi vòng vòng không có mục đích chẳng phải là mệt lắm sao?
Sono stanco di andare in giro nudo.
Tôi đã quá chán đi đó đi đây trần trụi.
Andare in giro nudo.
Khỏa thân đi lòng vòng.
Sento che dovremmo tipo andare in giro a cercarla.
Anh thấy chúng ta nên ra ngoài tìm con bé hay làm gì khác.
Stanco di andare in giro, solo come un passero nella pioggia.
Mệt mỏi trên con đường, cô đơn như 1 con chim sẻ trong mưa.
Bene, una cosa che il cervello fa è farci andare in giro.
Nó điều khiển việc đi lại.
(Risate) Immaginate che arrivi adesso Mosè, e veda la stessa mucca andare in giro per strada.
(Tiếng cười) Tưởng tượng Moses đến và thấy cùng con bò đó đi trên đường.
Se Carrillo vuole andare in giro a far fuori ogni sicario di Medellín, che faccia pure.
Nghe đây, nếu Carrillo muốn xuống đường bắn chết mọi sicario ở Medellín, kệ xác hắn.
Non riesce a concentrarsi, ma adora andare in giro e trasmettere energia alla gente ".
Cậu ấy thiếu tập trung nhưng năng động và tiếp thêm động lực cho mọi người. "
Dopo Katrina, lui ha visto gente andare in giro dopo che era morta in acqua da giorni.
Sau Katrina, anh sẽ thấy mọi người đi vòng quanh sau khi họ đã chết dưới nước nhiều ngày rồi.
Il vero Babbo Natale non ha il tempo di andare in giro a scampanellare per le strade.
Santa thật làm gì đủ thời gian đi từng nhà một.
Così hanno smesso di essere delinquenti o drogati e di andare in giro trasandati.
Vì thế, họ không còn là những tội phạm hoặc dùng ma túy, và không còn ăn mặc bê bối nữa.
Molti ragazzi preferiscono guardare la TV, giocare o anche solo andare in giro con gli amici.
Nhiều người trẻ thích xem ti-vi, chơi game hoặc đi chơi với bạn bè hơn.
Dopotutto, se potete volare in questo modo, perché dovreste andare in giro su un ́ autostrada?
Sau cùng, nếu bạn có thể bay như vậy, vậy còn chạy trên đường cao tốc làm gì?
Come fa ad andare in giro con quelle scarpe?
Xin cô cho biết cảm giác khi đi bộ bằng đôi giày này được không?
Forse dovrei andare in giro indossando un cappello a punta.
Con nghĩ con cần một cái nón chóp nhọn kiểu phù thủy.
I supermercati, per me, sono sconvolgenti, è davvero affascinante andare in giro in un supermercato.
Và siêu thị, tôi cảm thấy sốc, bởi đi trong siêu thị thật là cuốn hút.
Perche'non lo indossi direttamente, se devi andare in giro ad annunciare chi sei?
Tại sao anh không mang theo nó nếu như anh muốn thể hiện chính mình?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andare in giro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.