angenommen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angenommen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angenommen trong Tiếng Đức.

Từ angenommen trong Tiếng Đức có các nghĩa là giả, giả định, tưởng tượng, giả sử, ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angenommen

giả

(fictitious)

giả định

(hypothetical)

tưởng tượng

(notional)

giả sử

(supposing)

ảo

Xem thêm ví dụ

Nur einer wurde damals angenommen.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
Die Flagge des US-Bundesstaats Colorado wurde von Andrew Carlisle Johnson entworfen und nach einem Beschluss der Generalversammlung von Colorado im Jahr 1911 angenommen.
Lá cờ được thiết kế bởi Andrew Carlisle Johnson năm 1911 và được chấp nhận bởi Colorado General Assembly vào ngày 5 tháng 6 trong cùng năm.
Huxter als angenommen.
Huxter là giả định.
Das ist die richtige Einstellung einer Frau, die einmal einen Heiratsantrag angenommen hat: Sie sollte treu zu ihrem Mann halten und tiefen Respekt vor ihm haben.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Angenommen, wir könnten den Schrotthaufen reparieren, haben wir keinen Weg, ihn mit Strom zu versorgen.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
Angenommen, auf Ihrer Webseite ist derzeit ein Google Analytics-Tag für eine Universal Analytics-Property implementiert (Mess-ID UA-12345-1) und Sie verbinden die Mess-ID G-987654321 mit dieser Property. In diesem Fall werden Daten an beide Properties gesendet, wenn die Seite geladen wird.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
Da ich diese Wahrheit angenommen habe, fällt es mir leicht, auch jede andere Wahrheit anzunehmen, die er während seiner irdischen Mission verkündet hat....
“Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian.
Angenommen, irgendein leitender Angestellter einer anderen Firma hätte Manfred dieselben Fragen gestellt.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Ich habe gehört, dass 93% an Colleges angenommen wurden.
Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học.
Er hat nämlich das Angebot angenommen, im Zweigbüro der Zeugen Jehovas in seinem Land mitzuhelfen.
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
Abel brachte ein Tier, und sein Opfer wurde angenommen.“
A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”.
Sie war gerade zur Schulsprecherin gewählt worden, hatte beim Madrigalchor vorgesungen und war angenommen und als Ballkönigin der Schule gekürt worden.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
4 Angenommen, wir unterhalten uns mit jemand über die Hölle.
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.
ANGENOMMEN man geht im Dunkeln einen Weg entlang.
HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm.
Er schrieb über sie: „Ihr seid unsere und des Herrn Nachahmer geworden, da ihr das Wort unter viel Drangsal mit der Freude des heiligen Geistes angenommen habt, so daß ihr für alle Gläubigen in Mazedonien und in Achaia ein Vorbild wurdet“ (1.
Ông viết về họ: “Anh em cũng đã bắt chước tôi và bắt chước Chúa, lấy sự vui-vẻ của Đức Thánh-Linh mà tiếp-nhận đạo giữa lúc nhiều sự khốn-khó, đến nỗi anh em trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”.
Mit viel Langmut hat Jehova auf die Verwirklichung seines Vorsatzes hingearbeitet. Er hat dabei niemanden gezwungen, ihm zu dienen, aber er hat alle, die seine liebevollen Vorkehrungen mit Wertschätzung angenommen haben, reich gesegnet.
Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài.
1, 2. (a) Welche Ausmaße haben Ehescheidungen heute angenommen?
1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay?
Angenommen, der medizinischen Wissenschaft würde es gelingen, die hauptsächlichen Ursachen des Todes von älteren Menschen — Herzkrankheiten, Krebs und Schlaganfall — zu beseitigen.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
Inmitten der globalen Spannungen und Probleme haben heute Millionen von Menschen auf der ganzen Erde die Botschaft der Bibel über Frieden und Harmonie angenommen.
Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất.
Kurz nachdem sie in die Vereinigten Staaten zurückgekehrt ist, hat Shigihara einen Job als Sound Director bei einer Firma, die Audio-Talkshows und Englischlernmaterial durch Apple Japan produzieren, angenommen.
Ngay sau khi quay trở về Hoa Kỳ, Shigihara đã nhận công việc làm giám đốc âm thanh cho một công ty sản xuất chương trình nói chuyện giao lưu và dạy tiếng Anh thông qua Apple Japan.
Angenommen, der Studierende glaubt bereits, dass Jesus der Messias ist. Dann müssen wir mit ihm bei der Besprechung von Kapitel 4, „Wer ist Jesus Christus?“ nicht unbedingt das Thema „Jesus Christus — der verheißene Messias“ betrachten.
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
Das wird nie angenommen.
Nó sẽ không bao giờ được ủng hộ đâu.
16 Angenommen, ein Bruder hat dich verletzt und du kannst die Sache nicht vergessen.
16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó.
Präsident Monson, soweit ich es beobachten konnte, wurden die gemachten Vorschläge im Konferenzzentrum einstimmig angenommen.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí.
Was es bedeutet ist, dass du angenommen heute $ 100 in diese Bank einlegst.
Giả sử hôm nay bạn đóng cọc vào nhà băng 100 đồng trong ngân khoản của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angenommen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.