angkat tangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angkat tangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angkat tangan trong Tiếng Indonesia.

Từ angkat tangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, đầu hàng, hàng, quy hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angkat tangan

bỏ

(surrender)

từ bỏ

(surrender)

đầu hàng

(surrender)

hàng

(surrender)

quy hàng

(surrender)

Xem thêm ví dụ

Angkat tangan!
Giơ tay lên!
Angkat tanganmu.
Đưa tay ra.
Kemudian ia bergerak, mulai tegak di kursinya, mengangkat tangan.
Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.
Mintalah siswa untuk mengangkat tangan mereka jika mereka main olah raga tertentu.
Yêu cầu học sinh nào có chơi một môn thể thao hãy giơ tay lên.
Angkat tangan.
Giơ tay lên!
Tapi hamba-hamba Raja tidak mau mengangkat tangan mereka untuk menyerang imam-imam Yehuwa.
Nhưng các tôi tớ vua không muốn ra tay giết các thầy tế lễ của Đức Giê-hô-va.
Aku akan mengangkat tangan, dan lagu ulang tahun untuknya akan terdengar.
Tôi giang cao hai tay, rồi bài ca mừng sinh nhật sẽ cất lên.
Imbaulah siswa untuk mengangkat tangan mereka ketika mereka mendengar contoh dari seseorang yang membuat pilihan yang keliru.
Khuyến khích các học sinh giơ tay lên khi họ nghe tấm gương của một người nào đó có sự lựa chọn sai lầm.
Silakan angkat tangan.
Hãy giơ tay lên.
Dengan tatapan yang mengerikan di matanya, dia melompat bangun dan mengangkat tangannya untuk memukul saya.
Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi.
50 Lalu dia mengajak mereka ke luar sampai ke Betani. Dia mengangkat tangannya dan memberkati mereka.
50 Sau đó, ngài dẫn họ ra đến tận làng Bê-tha-ni rồi giơ hai tay chúc phước cho họ.
Angkat tangan!
Đứng yên
Angkatlah gelas tersebut agar dilihat para siswa dan mintalah mereka untuk mengangkat tangan jika mereka suka jus jeruk.
Cầm cái ly lên cho học sinh thấy, và yêu cầu họ giơ tay lên nếu họ thích nước cam.
Angkat tangan.
Giơ tay lên.
Angkat tangan kalian.
Giơ tay lên.
Saya sangat bersyukur dapat berperan serta bersama Anda dan mengangkat tangan kanan saya.
Tôi biết ơn biết bao đã tham dự với các anh chị em và giơ tay phải lên để tán trợ.
Angkat tanganmu.
Đưa tay con lên.
Sarah sering kali mengangkat tangannya dan menjawab pertanyaan.
Sarah thường giơ tay lên và trả lời các câu hỏi.
Tolong angkat tangan kanan Anda, Pak.
Hãy đưa tay phải lên.
Mintalah siswa mengangkat tangan mereka jika mereka ingin menjadi raja atau ratu.
Yêu cầu học sinh giơ tay lên nếu họ muốn có một vị vua hoặc nữ hoàng.
Mintalah anak-anak untuk dengan tenang mengangkat tangan mereka jika mereka tahu apa gambar itu.
Bảo các em im lặng giơ tay lên khi chúng biết hình vẽ đó là gì.
Hanya angkat tangan kau ke atas, Bancini.
Đưa tay lên đi Bancini.
Kami mendukung Anda, tidak hanya dengan mengangkat tangan tetapi dengan segenap hati dan upaya tulus kami.
Chúng tôi tán trợ chủ tịch, không những bằng cách giơ tay lên tán trợ mà còn với tất cả tâm hồn và nỗ lực tận tâm của mình.
Dia tiba- tiba mengangkat tangannya seperti ini, dan berkata,
Cô bé đột nhiên đưa tay về phía tôi như thế này rồi nói:

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angkat tangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.