anhörig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anhörig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anhörig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ anhörig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gia đinh, gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anhörig

gia đinh

noun

gia đình

noun

Men det finns många fler namn än hon och hennes närmaste anhöriga kan utföra arbete för.
Nhưng còn có rất nhiều tên cho chị và gia đình trực hệ của chị để hoàn tất.

Xem thêm ví dụ

Jag nöjer mig med hans anhöriga.
Ông biết không, bọn tôi sẽ xài tạm những người hắn yêu thương.
Jag är fortfarande närmsta anhörig.
Chúng ta vẫn là vợ chồng mà.
Gradvis, under några år, återställdes mycket av hustruns minnen av sitt förflutna genom att hon fick del av historien genom sina anhöriga.
Dần dần, sau vài năm, người vợ đã có thể phục hồi lại nhiều điều trong quá khứ của bà nhờ những người thân của bà chia sẻ lịch sử đó.
Det kommer att finnas för få donatorer, för hur många människor vill att deras anhörigas ansikten ska tas bort när de dör.
Những tình nguyện cũng trở nên ít dần trên mặt đất, vì sẽ có bao nhiêu người muốn khuôn mặt yêu quí của mình bị cắt đi tại thời điểm chết.
(1 Petrus 3:1; 4:3) Det här kan skapa olika problem, till exempel i samband med att en släkting skall gifta sig eller i samband med att en anhörig skall begravas.
(1 Phi-e-rơ 3:1; 4:3) Điều này có thể mang đến nhiều thử thách, chẳng hạn khi có đám cưới hoặc đám tang của người thân.
På begäran av offrens anhöriga hölls inga tal under ceremonin, men en 17-årig cellist spelade "El Cant dels Ocells" (katalanska "Fåglarnas sång") av Pau Casals medan de närvarande höll en fem minuters tystnad.
Gia đình các nạn nhân, trước đó, đã yêu cầu không đọc diễn văn trong buổi lễ, nhưng có một nhạc sĩ cello 17 tuổi đã chơi bài "El Cant dels Ocells" (theo tiếng Catala có nghĩa là "Thánh ca của loài chim") viết bởi Pau Casals.
En undersökning av en specialist kan leda till en effektiv behandling och förbättra livskvaliteten för en kär anhörig.
Bác sĩ chuyên khoa có thể cho biết cách điều trị hữu hiệu và giúp người thân của bạn có đời sống dễ chịu hơn.
I de flesta fall fick de anhöriga aldrig veta den verkliga dödsorsaken.
Thường thì gia đình không được cho biết về thân nhân của mình đã chết vì tiếp máu.
Som här till exempel, där vi använder vår syn-simulator app, när din syn väl har mätts, för att visa anhöriga och lärare hur personens visuella värld ser ut, så att han eller hon kan få förståelse och hjälp.
Ví dụ như ở đây, chúng tôi sử dụng phần mềm Sight Sim để cho người chăm sóc và giáo viên thấy được thế giới dưới con mắt của người đó để họ có thể hiểu và giúp đỡ.
Den sorg man känner när man förlorat anhöriga i döden kan lindras av hoppet om att få träffa dem igen i Guds nya värld.
Nỗi đau buồn của những người có người thân đã chết có thể vơi đi nhờ mong đợi niềm vui đoàn tụ trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Har han anhöriga eller familj?
Anh ta có người thân hay gia đình không?
Det kan verkligen ta på krafterna att ta hand om en sjuk anhörig.
Chăm sóc người thân bị bệnh có thể rất vất vả.
Vår forskning har visat att föräldrar och nära anhöriga till dessa barn avgudar dem.
Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy bố mẹ hoặc những người họ hàng thân của trẻ tỏ ra thương yêu chúng.
Hur skulle du förklara döden för någon för att hjälpa honom eller henne att ha hopp när en älskad anhörig har dött?
Các em giải thích cái chết cho một người nào đó như thế nào để giúp người đó có hy vọng sau cái chết của một người thân yêu?
* Varför tror ni att en del hyser hopp när en kär anhörig dör?
* Tại sao một số người có thể cảm thấy hy vọng trước cái chết của người thân?
Jag erkänner min egen otillräcklighet i fråga om detta men vill ändå hjälpa, så låt mig ge några förslag som kan vara till hjälp för dem som har nära anhöriga eller vänner som känner dragning till personer av samma kön.
Tôi xin thú nhận sự không thích đáng của mình về mặt này nhưng lại muốn giúp đỡ nên tôi xin được đưa ra một số đề nghị để giúp những ai mà có người thân hoặc bạn bè thích người đồng phái.
Var vaken för möjligheter att starta individuella studier med de boende, deras anhöriga och personalen.
Tận dụng cơ hội để bắt đầu học Kinh Thánh riêng với người lớn tuổi, thân nhân của họ và nhân viên chăm sóc.
(Jakob 1:17) Men tänk på vilken stor skatt som går förlorad när en stroke berövar en älskad anhörig förmågan att uttrycka sig förståeligt.
(Gia-cơ 1:17) Nhưng hãy thử nghĩ khi một cơn đột quỵ cướp đi năng lực nói của một người thân yêu, chúng ta bị mất một điều quý báu biết bao.
Har Lou några anhöriga?
Liệu anh ta có gia đình không?
Förbli andligt stark medan du tar hand om en sjuk anhörig
Giữ vững tình trạng thiêng liêng khi chăm sóc người thân bị bệnh
Era anhörigas liv mot era yngre jag.
Mạng sống của đồng đội người đang gần với phiên bản trẻ của chúng.
Gemene man accepterade avlatsbreven, eftersom de fullt och fast trodde att påven kunde garantera att deras döda anhöriga kom till himlen.
Phép ân xá rất được dân chúng hưởng ứng, vì họ hoàn toàn tin rằng giáo hoàng có thể bảo đảm cho người thân quá cố của họ được lên thiên đàng.
Människor reagerar så olika när någon nära anhörig dött.
Ngay dù bạn cũng có con qua đời, bạn không thể hiểu thấu nỗi đau của người khác.
Tänk vilken glädje när en generation förenas med en annan och nära vänner och anhöriga som länge varit skilda åt hjärtligt omfamnar varandra!
Sẽ có sự vui mừng biết bao khi người thuộc thế hệ này đoàn tụ với thế hệ khác và khi những người thân yêu xa cách lâu ngày ôm chầm lấy nhau trong vòng tay ấm áp chân thành!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anhörig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.