animerad film trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ animerad film trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animerad film trong Tiếng Thụy Điển.
Từ animerad film trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phim hoạt họa, hoạt hình, phim hoạt hình, phim vẽ, làm phim hoạt họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ animerad film
phim hoạt họa
|
hoạt hình(animated cartoon) |
phim hoạt hình
|
phim vẽ
|
làm phim hoạt họa
|
Xem thêm ví dụ
Se också på den animerade filmen Vad är en riktig vän? Cũng hãy xem video thú vị “Thế nào là người bạn chân thật?” (Anh ngữ) |
Precis som han sa, det ser ut som en animerad film. Đúng như cậu ấy nói, nó giống như một bộ phim hoạt hình. |
Hon skriver om akt ett, gör om skurken till en plågad hjälte och Frost blir den framgångsrikaste animerade filmen någonsin. Cô ấy viết lại cảnh đầu, giới thiệu kẻ ác như một anh hùng đau khổ và Frozen trở thành bộ phim hoạt hình thành công nhất. |
Man måste komma ihåg att på den tiden, 1993, ansågs en lyckad animerad film vara " Den lilla sjöjungfrun ", " Skönheten och Odjuret ", Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là " Nàng Tiên Cá, " " Giai Nhân và Quái Vật, " |
Horton, (Horton Hears a Who) är en amerikansk animerad film från 2008, som är baserad på en bok av Dr. Seuss med samma namn. Voi con và những người bạn (tên gốc tiếng Anh: Horton Hears a Who!) là một bộ phim hoạt hình máy tính hài phiêu lưu Mỹ 2008 dựa trên cuốn sách cùng tên của Dr. Seuss. |
Filmhistorikern Ernest Rister jämför å sin sida filmen med Schindler's List och anser att " Den är den mest mänskliga animerade film jag någonsin sett." Nhà nghiên cứu lịch sử hoạt hình Ernest Rister đã so sánh bộ phim này với tác phẩm của đạo diễn Steven Spielberg, bộ phim Bản danh sách của Schindler và nói thêm: "Đây là bộ phim hoạt hình nhân văn nhất mà tôi được xem." |
Eftersom hon var intresserad passade han på att visa dem en av de animerade filmerna på sin mobil. Vì người phụ nữ tỏ ra chú ý nên anh tận dụng cơ hội và dùng thiết bị di động của mình để mở cho bà cùng các con xem một trong những video về Bảo Duy. |
Ladislas Starevich gjorde Rysslands första animerade film (och den första stop motionfilmade dockteatern med story) 1910 – Lucanus Cervus. Và Ladislas Starevich là người đã làm ra bộ phim hoạt hình đầu tiên của Nga vào năm 1910 có tựa đề Lucanus Cervus. |
Många av Studio Ghiblis filmer har vunnit Animage Anime Grand Prix, och tre stycken har fått motta Japansk filmakademins pris för årets animerade film. Nhiều tác phẩm của họ giành được giải thưởng Animage Anime Grand Prix, và bốn phim đã đoạt Giải thưởng Viện Hàn lâm Nhật Bản cho Phim hoạt hình của năm. |
Amerikanska filmskådespelare som John Wayne och Marilyn Monroe har blivit ikoner medan producent/entreprenören Walt Disney var ledande i både animerad film och filmmerchandising. Các diễn viên điện ảnh như John Wayne và Marilyn Monroe đã trở thành những khuôn mặt biểu tượng trong khi đó nhà sản xuất phim kiêm kinh doanh Walt Disney là một người đi đầu trong cả lĩnh vực phim hoạt hình và dùng phim ảnh để quảng cáo các sản phẩm. |
Vi har Nestlé som skapade Nespresso, vi har Lego som började med animerad film, Toyota skapade hybridbilar, Unilever började ge sig in på hållbarhet - de finns massor med exempel, och vinsterna är enorma. Nestle' đang phát minh ra Nespresso, Lego đang lấn sân vào phim hoạt hình, Toyota đang chế tạo xe điện chạy bằng xăng Unilever đang đẩy mạnh sự bền vững -- rất nhiều ví dụ và lợi ích mang lại thật khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animerad film trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới animerad film
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.