aniversare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aniversare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aniversare trong Tiếng Rumani.
Từ aniversare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sinh nhật, kỷ niệm, 生日. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aniversare
sinh nhậtnoun Azi e 18 iunie şi e aniversarea Muirielei! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
kỷ niệmverb noun Atâta timp cât dăm cadouri, aniversare fericită, dnă G. Cháu mừng vì bác thích nó. mừng lễ kỷ niệm bác G. |
生日noun |
Xem thêm ví dụ
Unde depozitezi bunătăţile pentru a cincea aniversare? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Aniversau ultima oară când l-a văzut cineva. Lần cuối có người thấy cậu ấy. |
Nicăieri în Biblie nu se spune ceva despre o aniversare a zilei de naştere a lui Isus. Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả. |
Saptamana viitoare va avea loc cea de- a 10 aniversare a clubului de tenis Top Spin! Tuần tới là kỉ niệm 10 năm câu lạc bộ tennis Top Spin của chúng ta! |
Iată răspunsul: înainte de prima aniversare. Và câu trả lời là: trước ngày sinh nhật lần thứ nhất của chúng. |
Nu este chiar cina aniversară pe care am plănuit-o. Không hẳn như bữa tối kỉ niệm mà ta lên kế hoạch nhỉ. |
În Republica Dominicană şi Canada, femeile din zilele din urmă s-au adunat pentru a aniversa Ziua Internaţională a Femeii, un eveniment sponsorizat de Naţiunile Unite. Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ. |
La acea dată aveam o însărcinare în Zona Pacific și eram încântat să văd că sfinții din Australia, Vanuatu, Noua Zeelandă și Polinezia Franceză nu doar că știau despre această aniversare, dar o și sărbătoreau cu bucurie. Vào lúc đó, tôi đang đi công tác ở Khu Vực Thái Bình Dương và xúc động khi thấy các Thánh Hữu ở Úc, Vanuatu, New Zealand và Polynesia thuộc Pháp không những biết được dịp quan trọng này của cá nhân ông mà họ còn hân hoan ăn mừng nữa. |
Nu e aniversarea a 100 de zile? Không phải hôm nay là kỉ niệm ngày thứ 100 ư? |
Aniversarea de 10 ani a lui Aldous Snow printr-un concert la The Greek. Kỉ niệm 10 năm buổi hòa nhạc của Aldous Snow tại Greek. |
Esti pregatit pentru aniversare? Đã sẵn sàng cho lễ chúc mừng chưa? |
Mâine e aniversarea noastră. Ngày mai là chúng tôi kỷ niệm ngày cưới. |
Mi-aţi trimis două felicitări aniversare? Có phải ông gửi cho tôi hai tấm thiệp sinh nhật? |
Această experienţă personală şi aniversarea a 75 de ani de la înfiinţarea programului de bunăstare inspirat mi-au dat motive să reflectez din nou asupra principiilor de bază ale îngrijirii celor săraci şi nevoiaşi, ale bizuirii pe forţele proprii şi ale slujirii aproapelui. Kinh nghiệm cá nhân này và dịp kỷ niệm 75 năm chương trình an sinh đầy soi dẫn này cho tôi lý do để suy ngẫm một lần nữa về các nguyên tắc cơ bản của việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu, trở nên tự túc, và phục vụ đồng bào mình. |
Cunoscut și ca The Mountain State, West Virginia s-a desprins din Commonwealth of Virginia în timpul Războiului civil american, fiind admis în Uniune ca un stat separat la 20 iunie 1863, aniversare sărbătorită azi în stat ca West Virginia Day. Tây Virginia ly khai khỏi Khối thịnh vượng chung Virginia trong suốt Nội chiến Hoa Kỳ và được chấp nhận vào Liên Bang như là một bang tách biệt ngày 20 tháng 6 năm 1863 (ngày kỉ niệm West Virginia Day ở tiểu bang này). |
DB10 a fost realizat în colaborarea dintre Aston Martin și producătorii, realizându-se doar zece mașini pentru Spectre, celebrând a 50-a aniversare a colabărării companiei cu franciza. Chiếc DB10 được thiết kế dưới sự hợp tác của Aston Martin và nhà làm phim, và chỉ sản xuất 10 chiếc đặc biệt cho Spectre để kỷ niệm 50 năm gắn bó của công ty với loạt phim. |
Anul trecut în decembrie, am avut privilegiul împreună cu mulţi dintre dumneavoastră, să-l cinstim pe profetul Joseph Smith la aniversarea a 200 de ani de la naşterea sa. Vào tháng Mười Hai năm ngoái thật là một đặc ân của tôi, cùng với rất nhiều anh chị em, để vinh danh Tiên Tri Joseph Smith vào lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 200 của ông. |
Unde depozitezi bunătăţile pentru a cincea aniversare. Đó là nơi anh lưu giữ điều tốt đẹp cho dịp kỷ niệm thứ 5. |
Cu ocazia zilei de naştere se aniversează naşterea cuiva. Sinh nhật là sự kỷ niệm ngày sinh. |
Aș fi vrut să-i spun că motivul pentru care voi pierde aniversarea este încercarea de a prinde un criminal in serie, dezechilibrat mintal, care mai are și super-puteri. Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe. |
Turneul a fost programat de la mijlocul lui 2007 până la jumătatea lui 2008, celebrând cea de-a 30-a aniversare a single-ului "Roxanne" și de asemenea a formării lor ca și grup. Tour diễn được dự kiến từ giữa năm 2007 đến giữa năm 2008, trong đợt kỷ niệm 30 năm bản hit single "Roxanne". |
La aniversarea de 21 de ani, a angajat distribuţia din Cirque Du Soleil. mẹ thuê cả đoàn xiếc Ánh Dương Nhảy Múa trình diễn đó. |
A 90-a ei aniversare-4 august 1990- a fost celebrată pe 4 iulie printr-o paradă la care au participat peste 300 din organizație la care ea era patron. Sinh nhật lần thứ 90 của bà, ngày 4 tháng 8 năm 1990, đã được tổ chức bằng một cuộc diễu hành vào ngày 27 tháng 6, liên quan đến nhiều trong số 300 tổ chức mà bà đã bảo trợ. |
Să analizăm cadrul istoric în care s-au aniversat acele zile de naştere. Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. |
Ai spus cumva aniversare? Mấy ngươi nói sinh nhật sao? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aniversare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.