anlita trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anlita trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlita trong Tiếng Thụy Điển.

Từ anlita trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dùng, sử dụng, áp dụng, xài, lợi dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anlita

dùng

(employ)

sử dụng

(employ)

áp dụng

(to employ)

xài

(use)

lợi dụng

(use)

Xem thêm ví dụ

Har du anlitat en sån?
Anh thuê người tổ chức tiệc tùng?
Så bra att jag anlitade dig.
Thật mừng là tôi đã thuê cậu.
Zack Snyder anlitades i oktober 2010 för att regissera filmen.
Zack Snyder được chọn làm đạo diễn của bộ phim vào năm 2010.
Brenda Palms- Farber blev anlitad att hjälpa före detta fångar att återvända till samhället och hindra dem från att återvända till fängelset.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
utan att anlita en advokat och få tillstånd från konkursdomstolen.
Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án
Han som är försäkrad hos er klient körde på riksväg 19 - och krockade med fem av mina män, - de fem som anlitade mig att företräda dem - eftersom ni inte uppfyllde anspråket.
đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình.
De anlitade mig för att reda ut det.
Tôi là người duy nhất họ thuê để dọn dẹp đống đó.
Var det därför du anlitade de där två brännvinsadvokaterna?
Chứ anh định thuê vài thằng luật sư bẩn về hả?
Jag anlitar dig, gör upp med familjen, doktorn får vad hon vill, jag får vad jag vill.
Tôi thuê anh, giải quyết xong phía gia đình tôi, bác sĩ có được thứ bà ta muốn, tôi có thứ tôi muốn.
Och Len var rik nog att kunna anlita en psykoanalytiker från Park Avenue, som i fem år försökte hitta det sexuella trauma som på något sätt hade låst in alla hans positiva känslor.
Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
På nåt sätt visste hon att Zobrist hade anlitat oss.
Bằng cách nào đó, cô ấy biết Zobrist đã thuê chúng tôi.
Andra härskare anlitade lönnmördare för att mörda kungen innan han tog makten.
Một vài nước khác đã cử những sát thủ đến... để ám toán nhà vua trước khi nổ ra chiến tranh.
Tre skyttar, anlitade för att döda Palmer om första försöket misslyckades.
Có 3 tay súng được thuê giết hại Palmer trong trường hợp âm mưu tại bữa tiệc sáng thất bại.
En privat samlare av hebreiska handskrifter var inte medveten om hur betydelsefullt detta fragment var förrän han i slutet av 1970-talet anlitade en expert på området.
Tuy nhiên, một người sưu tầm các bản chép tay cổ tiếng Hê-bơ-rơ đã không biết giá trị của nó cho đến khi ông hỏi ý kiến của một chuyên gia vào cuối thập niên 1970.
De anlitade experter till att jämföra kvalitén på artiklar och vi blev väldigt nöjda med utlåtandet.
Họ đã thuê các chuyên gia đến để đọc các bài viết và so sánh chất lượng, và chúng tôi rất hài lòng về kết quả.
13 De hade anlitat honom för att skrämma mig och få mig att synda, så att de kunde kritisera mig och skada mitt rykte.
13 Hắn được thuê để khiến tôi sợ hãi và phạm tội, nhờ thế chúng có cớ để hủy hoại thanh danh của tôi nhằm sỉ nhục tôi.
Anlitade du ett fnask för att kolla dig när du sover?
Anh thuê cave để trông mình ngủ à?
Lucas anlitade konstnären Ralph McQuarrie att skapa målningar av vissa scener runt denna tid.
Ấn tượng với tác phẩm của mình, Lucas đã thuê họa sĩ Ralph McQuarrie để vẽ các bức tranh khái niệm về một số cảnh nhất định trong khoảng thời gian này.
Det är tillrådligt att inte anlita världsliga musiker.
Có lẽ không mướn nhạc-sĩ người thế-gian là tốt hơn.
Batroc var anlitad anonymnt för att kapa Lemurian Star.
Batroc được 1 kẻ ẩn danh thuê để tấn công Lemurian Star.
Jag anlitade dig för ett jobb, som skulle ge mig röster.
Tôi thuê cậu làm một việc, việc mà giúp tôi có thêm phiếu bầu.
I vissa länder anlitar polisen spåmän för att leta reda på brottslingar eller försvunna personer.
Cơ quan cảnh sát tại nhiều quốc gia nhờ các nhà bói toán để tìm kiếm các phạm nhân hay những người mất tích.
Samtidigt som Carey insisterade på att hon ville fortsätta jobba med Margulies, anlitade Mottola topp-producenter som Ric Wake, Narada Michael Walden och Rhett Lawrence.
Trong khi bà vẫn mong muốn hợp tác cùng Margulies, Mottola lại đưa ra nhiều nhà sản xuất hàng đầu vào thời điểm trên, bao gồm Ric Wake, Narada Michael Walden và Rhett Lawrence.
" Om du samlar in pengarna själv och anlitar dina studenter, får du bygga kyrkan ".
Ông ấy nói, " Miễn là anh tự góp nhặt tiền, mang sinh viên của anh tới để xây dựng, anh có thể làm. "
Anlita folk när de är unga och ensamstående och letar efter nåt att bygga upp sina liv kring.
Con thuê người khi họ còn trẻ, độc thân Đang tìm kiếm một thứ gì đó để toàn tâm vào, xây dựng cuộc sống xung quanh nó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlita trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.