안녕히 주무세요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 안녕히 주무세요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 안녕히 주무세요 trong Tiếng Hàn.
Từ 안녕히 주무세요 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chúc ngủ ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 안녕히 주무세요
chúc ngủ ngonPhrase |
Xem thêm ví dụ
하나님은 졸지도 아니하시고 주무시지도 아니하십니다. Ngài không hề nhắm mắt, cũng không ngủ. |
LADY CAPULET 안녕히 주무세요: Lady Capulet đêm: |
" 안녕히 주무세요, 아저씨 셜록 홈즈. " 여러 사람이 도로에 있었는데 " Good- đêm, Ông Sherlock Holmes. " |
어린 소녀들은 방충망을 통해 부모님이 주무신다고 말했습니다. Hai đứa bé gái nói qua cánh cửa lưới rằng cha mẹ của chúng đang ngủ. |
예수께서 필요할 경우 기꺼이 별을 벗 삼아 주무셨다면, 우리도 임명을 수행하다가 그런 상황에 놓일 때 기쁜 마음으로 예수처럼 해야 합니다.” Vì Chúa Giê-su đã sẵn sàng ngủ ngoài trời khi cần thiết, chúng ta cũng nên sẵn lòng làm điều tương tự nếu nhiệm sở đòi hỏi”. |
안녕히 주무셨어요? Bố có sao không? |
남자: 바비, 내려와. 엄마 주무셔야 돼. Bobby, nhận được. |
그들은 죽음을 앞둔 한 정원회 회원의 침실에 있는 작은 소파에서 몇 주 동안 교대로 잠을 잤습니다. 그 덕분에 남편만큼 연로하고 쇠약한 아내분은 사랑하는 남편이 살아 있는 마지막 몇 주 동안 조금이나마 잠을 주무실 수 있었습니다. Tôi biết ơn về những kỷ niệm của nhóm thầy tư tế thượng phẩm cách đây một vài năm, là những người trong nhiều tuần lễ thay phiên nhau ngủ trên một cái ghế bành nhỏ trong phòng ngủ của một thành viên nhóm túc số đang hấp hối, để cho người vợ già cả, yếu ớt có thể ngủ được vài giờ trong những tuần lễ cuối cùng trong cuộc đời của người chồng yêu quý của bà. |
아빠 주무시잖아 Ông ấy đang ngủ |
수사가 따라서 이동, 안녕히 주무세요! 및 모든 상태를 여기 서: Anh em Go do đó, đêm tốt! và ở đây là viết tắt của tất cả các nhà nước: |
안녕히 주무세요, 안녕히 주무세요! 달콤한 두다 그리고 나머지는 내 가슴 안으로 네 가슴에 와서으로! Ban đêm, ban đêm! như nghỉ ngơi ngọt ngào và phần còn lại Hãy đến với trái tim Chúa như trong vú của tôi! |
안녕히 주무세요. Chúc cô ngủ ngon ạ. |
예수께서는 밤새 한잠도 못 주무셨지요. Suốt đêm Chúa Giê-su không ngủ. |
+ 38 그런데도 그분은 배 뒤쪽에서 베개를 베고* 주무시고 계셨다. + 38 Nhưng ngài vẫn tựa vào gối mà ngủ ở phía sau thuyền. |
예상했던 것 보단 더 잘 주무시는 군요. Bạn nên kể tôi nghe bạn ngủ tốt hơn dự kiến. |
“저는 늘 위층에 가서 엄마에게 키스하며 안녕히 주무시라고 인사했죠. Nhưng có lần mình đã không làm thế. |
예수께서는 갈릴리에서 자라셨으므로, 흔히 있는 그러한 폭풍에 대해 틀림없이 잘 알고 계셨을 것입니다. 하지만 그분은 제자들의 기술을 신뢰하고 편히 주무셨습니다. Hãy nghĩ về điều này: Chúa Giê-su chắc chắn biết là thường có bão, vì ngài lớn lên ở Ga-li-lê. |
정말 잠을 못 주무셨군요 그렇죠? Cô thực sự ko ngủ được chút nào, phải không? |
안녕히 주무셨습니까, 사부님! Chúc sư phụ một buổi sáng tốt lành! |
너희는. " " 안녕히 주무세요, 집주인, " 나는 " 갈 수있다" 고 말했다. " Ban đêm, chủ nhà, " tôi ", bạn có thể đi. " |
오늘 그 분은 안전하게 편지 더미와 함께 주무시고 있죠. 이런 편지를 베개밑에 불여놓고요. 꼭 필요할 때 그 자리에 있던 잘 모르는 사람이 쓴 편지였어요. Vâng, tối nay, anh ta ngủ một cách an lành với một chồng thư như thể chúng nhét đầy dưới gối anh ta, chúng được viết bởi những người xa lạ luôn có mặt khi anh ấy cần đến. |
많은 학자들의 생각에 따르면, 마가의 묘사는 폭풍이 불 때 예수께서 배에서 가장 안전한 곳이었던 고물 갑판 밑에서 배의 균형을 유지하는 데 사용되던 모래 자루를 베고 주무셨다는 의미라고 합니다. Nhiều học giả tin rằng Mác miêu tả Chúa Giê-su ngủ, gối đầu trên một bao cát ở trong khoang, là nơi an toàn nhất trong cơn bão. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 안녕히 주무세요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.