antwoord trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antwoord trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antwoord trong Tiếng Hà Lan.

Từ antwoord trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là câu trả lời, trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antwoord

câu trả lời

noun

En soms kwam er geen antwoord — of geen geruststellend antwoord.
Và đôi khi không có câu trả lời—hoặc không có câu trả lời làm an tâm.

trả lời

noun

Ik moet daarover nadenken voordat ik u antwoord kan geven.
Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

Xem thêm ví dụ

U zult ook glimlachen als u aan deze Schrifttekst denkt: ‘En de Koning zal hun antwoorden: Voorwaar, Ik zeg u: voor zover u dit voor een van deze geringste broeders van Mij gedaan hebt, hebt u dat voor Mij gedaan’ (Mattheüs 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Ik wil antwoorden.
Tôi muốn câu trả lời!
‘Vroeger zat ik daar maar en gaf ik nooit antwoord. Ik dacht dat niemand wilde horen wat ik te zeggen had.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Ze antwoordde: ‘Zodat we ons kunnen voorstellen hoe Jezus in de hof van Getsemane bad en aan het kruis hing, en dan tijdens het avondmaal aan Hem kunnen denken.’
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
Het eerder genoemde echtpaar heeft bevredigende antwoorden op deze vragen gevonden, en u kunt dat ook.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
En zodra we die vraag kunnen beantwoorden, wat tegenwoordig nog niet kan, zullen mensen naar antwoorden zoeken op nog complexere vragen.
Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn.
We gaan focussen op vragen waarop je de antwoorden niet kan leren omdat ze onbekend zijn.
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án.
(De cursisten kunnen verschillende antwoorden geven.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Je zwijgt in alle talen maar je hebt de antwoorden.
Ông không nói nhưng ông có lời giải đáp.
We ontvangen kennis van de waarheid en krijgen antwoord op onze grootste vragen als we Gods geboden gehoorzamen.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
* Hoe roepen we de hulp van de Heer in als we antwoord zoeken op vragen die ons bezighouden en een groter begrip van het evangelie willen?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
Voor het antwoord op die vraag is kennis vereist van de toestanden waarmee christenen in die oude stad te maken hadden.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Ik antwoordde: ‘Als mijn hemelse Vader mij die hulp wil geven, dan ga ik!’
Tôi đáp: “Nếu Cha Thiên Thượng chịu ban cho sự giúp đỡ như thế thì tôi sẽ đi đền thờ!”
Ik had er moeite mee zijn antwoord in overeenstemming te brengen met het Onze Vader, dat ik op school had geleerd.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Voor het antwoord op die vraag en om te kunnen begrijpen wat het Avondmaal des Heren voor u betekent, nodigen we u uit het volgende artikel te lezen.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Nou, dat is je antwoord.
Câu trả lời cho ông.
(U kunt hun antwoorden eventueel op het bord zetten.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Als je het tweede of derde antwoord hebt aangekruist, welk doel kun je je dan stellen?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
In de loop der jaren heb ik echter een rode draad in veel van de antwoorden op mijn vraag ontdekt.
Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi.
Soms komen er op zulke vragen antwoorden die u verrassen of teleurstellen.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Heb je al een antwoord?
Em đã quyết định chưa?
U ziet dat het visioen tot hem kwam als antwoord op een gebed voor anderen en niet als gevolg van een verzoek om persoonlijke kennis of leiding.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Noteer het antwoord op de volgende vragen in je Schriftendagboek:
Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
We krijgen niet altijd meteen antwoord, maar de meeste vragen kunnen opgelost worden door oprechte studie en door God om een antwoord te vragen.’
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Maar een verkeerd gericht zelfonderzoek, dat ons ertoe aanzet om los van onze band met Jehovah of de christelijke gemeente op zoek te gaan naar onze ’identiteit’ of te proberen antwoorden te vinden, zal zinloos blijken en kan ons geestelijk fataal worden.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antwoord trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.