अनुसूची trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अनुसूची trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अनुसूची trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अनुसूची trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thời khóa biểu, thời khắc biểu, thời gian biểu, lịch biểu, kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अनुसूची

thời khóa biểu

(schedule)

thời khắc biểu

(timetable)

thời gian biểu

(timetable)

lịch biểu

(schedule)

kế hoạch

(schedule)

Xem thêm ví dụ

यह एक तर्क किया हुआ निर्णय होना चाहिए, और इसके साथ आवश्यकताओं को पूरा करने के लिए एक लिखित अनुसूची भी होनी चाहिए।
Quyết định đó phải là quyết định chín chắn đã được cân nhắc kỹ lưỡng song song với việc viết ra một thời khóa biểu ngõ hầu có thể chu toàn các bổn phận.
इस बात को समझते हुए कि अकसर इसका परिणाम प्रचुर आशिषें होती हैं, बहुत से प्रकाशक कुछ-कुछ कठोर अनुसूची का अनुसरण करने के लिए अपने आपको अनुशासित करते हैं ताकि वे इन ख़ास क्रियाकलापों के समय के दौरान प्रचार कार्य में अतिरिक्त हिस्सा ले सकें।
Những tháng này gồm mùa Lễ Kỷ niệm vào tháng 3 và tháng 4 cũng như trong những tháng có giám thị vòng quanh đến viếng thăm hội-thánh.
भारत में, किंग कोबरा वन्यजीव संरक्षण की अनुसूची द्वितीय अधिनियम, 1972 (यथा संशोधित) और एक व्यक्ति को सांप के ऊपर से 6 साल के लिए कैद हो सकती है हत्या का दोषी के तहत रखा जाता है।
Tại Ấn Độ, rắn hổ mang chúa được bảo vệ tại mục II của Luật bảo vệ động vật hoang dã (1972) (đã sửa đổi) và ai giết rắn hổ mang chúa sẽ bị phạt tù đến 6 năm.
यह भारत की उन २२ भाषाओं में से एक है जो भारतीय संविधान की आठवीं अनुसूची में साम्मिलित हैं।
Ngôn ngữ này cũng là một trong 22 ngôn ngữ được công nhận theo Hiến pháp Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अनुसूची trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.