Anweisung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anweisung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anweisung trong Tiếng Đức.

Từ Anweisung trong Tiếng Đức có các nghĩa là Câu lệnh, chỉ dẫn, chỉ lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anweisung

Câu lệnh

noun (Programmierbefehl)

Es gibt sogar eine Anweisung auf der Lochkarte,
Và thực sự đã có một câu lệnh trên thẻ bấm lỗ

chỉ dẫn

noun

Ich bin gegenüber jemandem verantwortlich, dessen Anweisungen deine ersetzen.
Tôi nghe theo lời chỉ dẫn của người đã nhường lại cho anh.

chỉ lệnh

noun

Xem thêm ví dụ

Ich habe Anweisungen dort gelassen, um ihn langsam zu verringern, damit wir riskieren seine Organe mit Blut zu fluten.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
Ich achtete darauf, dass diejenigen, die ich schulte, diese Anweisungen richtig verstanden.
Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này.
16 Man mag sich fragen, ob diese Anweisung weise war.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Der Elternteil, der mit einem ungetauften Kind studiert, kann das Studium, die Zeit und die Rückbesuche nach den Anweisungen im Fragekasten Unseres Königreichsdienstes für April 1987 berichten.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
Er handelte nicht gemäß auf Wahrheit beruhendem Glauben und nicht gemäß der Anweisung des heiligen Geistes.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
Wie teilt Jesus die 12 Apostel ein, und welche Anweisungen gibt er ihnen?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
Könnten wegen ihres unvollkommenen Erinnerungsvermögens nicht wichtige Anweisungen verloren gehen?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Der Strafvollzug informierte uns, er sei auf freiem Fuß, auf besondere Anweisung der Exekutive.
Bên trại giam nói hắn đã được phóng thích có lệnh cấp trên.
Darauf aufbauend, legten sie neue Grenzen und Anforderungen für den Judaismus fest, indem sie Anweisungen gaben für ein tägliches Leben in Heiligkeit ohne einen Tempel.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
* Was geschieht, nachdem die Jarediten die ersten Anweisungen des Herrn befolgt haben?
* Điều gì đã xảy ra sau khi dân Gia Rết tuân theo những chỉ dẫn đầu tiên của Chúa?
Stephanus sah den Herrn zur Rechten des Vaters stehen, aber er wurde nicht angesprochen und erhielt auch keine Anweisungen von ihnen.
Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông.
Damals rief er ihnen nochmals Gottes Gesetz in den Sinn und gab ihnen folgende Anweisung: „Ihr sollt diese meine Worte auf euer Herz und eure Seele legen“ (5.
Tại đó ông lặp lại luật pháp Đức Chúa Trời cho họ nghe và dạy họ: “Hãy cất để trong lòng và trong trí mình những lời ta nói cùng các ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18).
Ich warte auf eine wortwörtliche Anweisung, die mich weit weg von der Hauptstadt bringen wird.
Ta đang chờ được giao 1 công việc có thể đưa ta đi xa khỏi kinh thành.
Welche Anweisung Jesu kann uns helfen, uns im Predigtdienst ‘auf eine Weise zu betragen, die der guten Botschaft würdig ist’?
Chỉ thị nào của Giê-su có thể giúp chúng ta “ăn ở một cách xứng đáng với tin mừng” trong khi đi rao giảng?
Sondern um meine Anweisungen auszu - führen.
Ông đến đây để làm điều tôi bảo ông làm.
Tatsächlich enthielten seine letzten Anweisungen an sie folgendes Gebot: „Geht daher hin, und macht Jünger aus Menschen aller Nationen“ (Matthäus 28:19, 20).
(Ma-thi-ơ 10:7, 8) Thật thế, một trong những chỉ thị cuối cùng của ngài là mệnh lệnh này: “Hãy đi dạy-dỗ muôn-dân”, giúp họ trở thành môn đồ.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
In den heiligen Schriften gibt es keinen wichtigeren Aufruf, keine verbindlichere Aufgabe und keine eindeutigere Anweisung als das, was der auferstandene Herr anordnete, als er in Galiläa den elf Jüngern erschien.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Ich habe Kauf-Anweisungen platziert um die Aktien zu bekommen die wir brauchen.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
16 Bezüglich der Anweisungen, die den ernannten Richtern gegeben worden waren, sagte Moses: „Weiterhin gebot ich euren Richtern zu jener besonderen Zeit, indem ich sprach: ‚Bei einem Verhör zwischen euren Brüdern sollt ihr mit Gerechtigkeit zwischen einem Mann und seinem Bruder oder seinem ansässigen Fremdling richten.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Dort saß sie unter einer Palme und war — treu nach Jehovas Anweisungen — für das Volk da.
Tại đây, bà ngồi dưới cây chà là và phục vụ dân sự theo chỉ thị của Đức Giê-hô-va.
Aus diesem Grund kann sie sich in Lehrfragen oder in organisatorischen Anweisungen irren.
Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức.
* die digitalen Medien entsprechend den Anweisungen in der Anleitung „Missionsarbeit im digitalen Zeitalter“ einzurichten und zu verwenden
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Alle seine Anweisungen mußten wegen der unüberwindlichen Schranke von 200 Jahren im voraus eingebaut werden.
Tất cả những chỉ dẫn của nó phải được cài đặt trước, do rào cản thời gian 200 năm không thể vượt qua.
Anweisungen
Lời Chỉ Dẫn
Der Bericht zeigt, daß sie nicht sich selbst überlassen wurden, ohne Sinn im Leben oder ohne Anweisungen, den Willen Gottes betreffend.
Họ không bị bỏ mặc, tự mò mẫm không có định hướng hay sự chỉ dẫn liên hệ đến ý muốn của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anweisung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.