aparat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparat trong Tiếng Rumani.

Từ aparat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hệ cơ quan, máy, máy thu thanh, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparat

hệ cơ quan

noun

máy

noun

Si se zvoneşte că ne aduc un nou aparat de făcut cappuccino.
Và mình có nghe nói là ta sắp được một cái máy pha cà phê mới.

máy thu thanh

noun

thiết bị

noun (obiect construit care poate să prelucreze, producă sau influențeze în mod direct ceva)

Voi folosi un aparat de la o companie numită Mobisante.
Tôi sẽ sử dụng thiết bị từ một công ty có tên gọi Mobisante.

Xem thêm ví dụ

Deci, pentru acest medicament, efectele secundare apar la 5% dintre pacienți.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Lee Cronin: Multă lume crede că au durat mulți ani ca viața să apară.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Dacă opţiunea este selectată, atunci aparatul foto trebuie conectat la unul din porturile seriale (cunoscute şi numele de COM în Microsoft Windows) ale calculatorului dumneavoastră
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Ce ai de gând să faci cu aparatul de taxat?
Anh làm gì cái đồng hồ thế?
Povestea o să apară mâine.
Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở.
În prezenţa adevărului, apar adesea opoziţie, critici şi conflicte.
Sự chống đối, chỉ trích, và phản kháng đều đi kèm theo với lẽ thật.
Şi este întotdeauna bine să ţineţi minte faptul că doar pentru că ceva este tipărit, apare pe Internet, este repetat frecvent sau are un grup puternic de adepţi, nu înseamnă că este adevărat.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Informații geografice detaliate despre Imperiul Roman, sau cel puțin despre teritoriile sale răsăritene, apar în istoriografia chinezească(d) tradițională.
Thông tin chi tiết về Đế quốc La Mã, ít nhất là các lãnh thổ ở cực đông, được cung cấp trong lịch sử học sử Trung Quốc.
Nu e o coincidență că aceste instituții apar de obicei în zonele unde turiștii pot fi cel mai ușor ademeniți să viziteze și să facă voluntariat în schimbul donațiilor.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
El a citat, de asemenea, al treilea capitol din Faptele apostolilor, al douăzeci şi doilea şi al douăzeci şi treilea verset, exact cum apar în Noul nostru Testament.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
Asta ar trebui sa o impiedice sa formeze ghemuri care par a fi responsabile de distrugerea unor mari portiuni din creier atunci cand apar.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Jav'lins fix în partea sa, el poartă, iar pe spate sa o dumbravă de stiuci apare. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
La fel, când analizăm unele cuvinte din Biblie, trebuie să cunoaştem contextul în care apar.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Priorităţi concurente au început să apară, abătându-ne atenţia de la viziunea împărtăşită de autorităţile generale.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
Reflexii obscure (blurry reflections) Dacă o suprafață nu reflectă perfect lumina, distorsiunea apare în lumina reflectată.
Phản xạ mờ Nếu một bề mặt không phải một gương phản xạ lý tưởng, sự biến dạng sẽ nảy sinh trong ánh sáng được phản xạ.
Adevaratele intrebari apar cand incepe discutia despre ce merita fiecare si de ce.
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
Dick Grayson se întoarce la a fi Nightwing și apare în propria sa serie individuală.
Dick Grayson trở lại làm Nightwing và xuất hiện lại trong loạt truyện đang diễn ra của mình.
Este o proteină care apare când vasele tale de sânge s- ar putea să fie inflamate ceea ce poate constitui un risc pentru boli de inimă.
Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim.
Omoară aparatele mecanice.
Xử lý khu máy đánh bạc.
In Scripturile greceşti corespunde cuvîntului Hades, care apare doar de zece ori şi are aceeaşi însemnătate.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
Este un profesor cu adevarat dedicat, care a publicat carti, si a aparut la TV.
Anh ấy là một giáo viên đầy tâm huyết, đã viết sách và lên TV đấy.
4 Odată cu trecerea timpului, în orice limbă apar schimbări.
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
Un aparat de ras vechi de 200 de ani a cu siguranță păstrat marginea ei.
Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ.
Ce apare pe camerele stradale din zonă?
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?
Aceasta este o alta imagine aparuta intr- un ziar.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.