armazenamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armazenamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armazenamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ armazenamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bộ nhớ, bảo quản, bảo tồn, trí nhớ, lưu giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armazenamento

bộ nhớ

(storage)

bảo quản

bảo tồn

(conservation)

trí nhớ

lưu giữ

Xem thêm ví dụ

3 EUA/Porto Rico: armazenamento de qualidade original ilimitado gratuito para fotos e vídeos captados com o Pixel até ao final de 2020, bem como armazenamento de alta qualidade ilimitado gratuito para fotos tiradas com o Pixel posteriormente.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Muitos novos recursos foram adicionados ao Hyper-V, incluindo virtualização de rede, multi-arrendamento, pools de recursos de armazenamento, conectividade entre instalações e backup em nuvem.
Nhiều tính năng được thêm vào Hyper-V, bao gồm ảo hóa mạng, multi-tenancy, vùng tài nguyên lưu trữ, kết nối tiền đề chéo và lưu trữ đám mây.
É possível que haja problemas se o armazenamento interno do dispositivo está cheio ou perto disso.
Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy.
Aquelas que permanecem incluem armazenamento e o uso do Grande Selo dos Estados Unidos, desempenho das funções do protocolo da Casa Branca, elaboração de discursos, e respostas a inquéritos.
Những chức năng còn lại gồm có việc cất giữ và sử dụng Đại ấn Hoa Kỳ, thực hiện các chức năng nghi lễ cho Tòa Bạch Ốc và thảo ra những tuyên bố nào đó.
Também é possível fazer upload dos seus arquivos em outros serviços de armazenamento em nuvem, como o Box ou o SMB.
Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB.
O preço do Fire HD 7 "foi reduzido para US$ 139,00 a velocidade do processador foi atualizado para 1.5 GHz, atualização do FireOS, remoção da câmera frontal, usada uma nova forma fator e diminuiu as opções de armazenamento disponíveis.
Giá của Fire HD 7" giảm xuống còn 139 đô la, bộ vi xử lí tốc độ đã được nâng cấp lên 1.5 GHz, nâng cấp từ OS "dựa trên Android" trở thành một nhánh độc quyền của hệ điều hành Android mang tên Fire OS 3, đồng thời bỏ đi camera trước, sử dụng một hệ số dạng mới và giảm các tùy chọn bộ nhớ khả dụng.
Teste de Armazenamento
Kiểm tra Lưu trữ
Se você cancelar seu plano de armazenamento ou o plano expirar, seus limites de armazenamento voltarão aos níveis gratuitos para cada produto quando o ciclo de faturamento chegar ao fim.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
2 As especificações do armazenamento dizem respeito à capacidade antes da formatação.
2 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng.
A gradação de 98% é mais estável para armazenamento e é a forma comum do que é descrito como "ácido sulfúrico concentrado".
Axít 98% cũng ổn định hơn khi lưu trữ, vì nó là dạng thông thường của axít sulfuric đậm đặc.
Portanto, aqui têm: armazenamento ao nível da rede, silenciosa, livre de emissões, sem partes amovíveis, controlada remotamente, concebida para o nível do preço de mercado, sem subsídios.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Além disso, como o Serviço opera em conjunto com o Google Drive, você e seus Usuários Finais que utilizarão o Serviço também precisam usar o Google Drive, inclusive com relação a armazenamento, recuperação e exclusão de relatórios, fontes de dados e/ou outras informações geradas ou utilizadas no Serviço ("Arquivos do Serviço").
Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”).
É um pequeno disco de armazenamento que metes de lado, no laptop.
Đó là 1 thiết bị lưu trữ được cắm vào 1 bên của laptop
Podem ser empilhadas o que nos dá extrema eficácia no transporte e armazenamento.
Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ.
As compras de planos de armazenamento do Google não são reembolsáveis.
Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho giao dịch mua gói bộ nhớ của Google.
Ao usar o Serviço, você concorda com a transferência, o processamento e o armazenamento de Dados do Cliente.
Khi sử dụng Dịch vụ, bạn đồng ý với việc truyền, xử lý và lưu trữ Dữ liệu khách hàng này.
Um container retangular de armazenamento com abertura superior tem um volume de 10 metros cúbicos.
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
Mais dados referentes a este funcionamento são necessários, antes das unidades carbono serem padronizadas para armazenamento de dados.
Nhiều dữ liệu liên quan đến hoạt động này là cần thiết, trước khi các đơn vị carbon có thể được lên sơ đồ cho việc lưu trữ dữ liệu.
O armazenamento de informações no seu perfil para pagamentos facilita o pagamento de serviços em outros produtos do Google, como recursos do Google Play ou do Google Analytics Premium.
Lưu trữ thông tin trong hồ sơ thanh toán giúp dễ dàng thanh toán cho các dịch vụ trong những sản phẩm khác của Google, chẳng hạn như các tính năng của Google Play hoặc Google Analytics premium.
Se você vir uma notificação com a mensagem "Não há espaço suficiente disponível", saiba como liberar espaço de armazenamento em:
Nếu bạn thấy thông báo "không có đủ dung lượng trống", hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng trên:
Criaram um sistema de armazenamento de grãos tão eficaz que conseguia atender ao pedido de ajuda do governo federal numa época de guerra e crise.
Họ lập ra một hệ thống dự trữ ngũ cốc hữu hiệu đến nỗi họ có thể đáp ứng lời yêu cầu xin giúp đỡ từ chính phủ liên bang trong thời kỳ chiến tranh và khủng hoảng.
Como disse um cientista — e com razão —, os organismos vivos têm, “sem sombra de dúvida, o sistema mais compacto de armazenamento/recuperação de informações”.
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
Se estiver a ficar sem espaço de armazenamento, saiba como libertar espaço.
Nếu bạn sắp hết dung lượng bộ nhớ, thì hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng.
Respondem quando entendemos o significado de uma frase, mas não quando fazemos outras coisas mentais complexas, como o cálculo mental ou o armazenamento de informação ou ao apreciar a estrutura complexa de um peça musical.
Chúng phản ứng khi bạn hiểu nghĩa của một câu, nhưng không phản ứng khi bạn làm công việc trí não phức tạp khác như tính nhẩm hay ghi nhớ thông tin hay thưởng thức cấu trúc phức tạp của một bản nhạc.
Nota: só é possível recuperar armazenamento uma vez por dia.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể khôi phục bộ nhớ một lần mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armazenamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.