aromatizante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aromatizante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aromatizante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aromatizante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồ gia vị, hương liệu, gia vị, sự thêm gia vị, Gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aromatizante

đồ gia vị

(flavouring)

hương liệu

(flavouring)

gia vị

sự thêm gia vị

(flavouring)

Gia vị

Xem thêm ví dụ

Não use vinhos acrescidos de aromatizantes ou ervas, tais como o Dubonnet e outros vinhos aperitivos.
Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác).
O sangue de Cristo não necessitava de acréscimo, de modo que é apropriado o vinho puro, em vez de vinhos reforçados com brande (tais como o Porto, o xerez ou o moscatel) ou acrescidos de aromatizantes ou ervas (vermute, Dubonnet, ou muitos aperitivos).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Visto que não é preciso reforçar o valor do sangue de Jesus, não se usam tipos de vinho fortificados com bebida destilada ou aromatizantes.
Vì không cần bổ sung thêm giá trị huyết của Chúa Giê-su, nên rượu vang sử dụng không được pha thêm rượu mạnh hoặc chất phụ gia.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aromatizante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.