aufgeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufgeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufgeben trong Tiếng Đức.

Từ aufgeben trong Tiếng Đức có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufgeben

từ bỏ

verb

Egal, was du sagst, ich werde nicht aufgeben.
Cho dù bạn nói điều gì, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

bỏ

verb

Egal, was du sagst, ich werde nicht aufgeben.
Cho dù bạn nói điều gì, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

bộm

verb

Xem thêm ví dụ

Bitten Sie die Schüler, über ihr Leben nachzudenken und sich darüber klar zu werden, ob sie irgendeine Sünde aufgeben müssen, um wie Lamoni und dessen Vater eine geistige Wandlung erfahren zu können.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Er möchte, dass sie sehen, was und wie diese Krankheit wirklich ist und dass er niemals aufgeben wird.
Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc.
Wenn mal Schwierigkeiten auftauchen, darf man nicht einfach aufgeben.
Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc
Sie haben also eine wundervolle Aussicht: Wenn sie die unreinen Glaubensansichten und Bräuche Babylons aufgeben, sich dem reinigenden Gericht Jehovas unterziehen und sich bemühen, heilig zu bleiben, werden sie in Sicherheit sein wie in „einer Hütte“, nämlich unter göttlichem Schutz.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
Ich habe nicht so viel Sinn, wenn er mich gemacht aufgeben einem meiner neuen Anzügen, weil Jeeves Urteil über Klagen ist gesund.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Dessenungeachtet ließen sie sich nicht durch Entmutigung zum Aufgeben bewegen.
Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
Erzähle eine Erfahrung, die zeigt, dass man seine Verwandten nie aufgeben darf.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
Möglicherweise müssen wir für die Wahrheit eine gut bezahlte Arbeit aufgeben.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Ein paar werden aufgeben, statt bis ans Ende auszuhalten.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
Nach einem Sturz im Alter von 90 Jahren musste er das Tennisspielen aufgeben.
Năm 90 tuổi, ông bỏ tennis do không còn đủ sức chơi.
Wir können nicht ihre Bedingungen für einen Kompromiss akzeptieren, sonst müssten wir die Prinzipien einer modernen Demokratie aufgeben.
Chúng tôi không thể chấp nhận điều kiện thỏa hiệp của họ nếu không chúng tôi sẽ phải từ bỏ các nguyên tắc của nền dân chủ hiện đại.
Das Halten der Bündnisse schenkt uns nicht nur Hoffnung, so dass wir nicht aufgeben, auch unser Herz wandelt sich dadurch.
Trong khi việc tuân giữ các giao ước cho chúng ta hy vọng để cố gắng, thì nó cũng thay đổi tấm lòng.
Sie werden eher aufgeben, bevor die 30 Minuten vorbei sind, verglichen mit Ihnen.
Các bạn sẽ có xu hướng từ bỏ trước thời hạn 30 phút nếu so với các bạn ở đây.
Die Ablehnung der Leute würde dich wahrscheinlich schnell entmutigen und du würdest sicher bald aufgeben.
Cảm thấy nản lòng vì phản ứng tiêu cực của người ta, anh chị hẳn sẽ không có nghị lực để tiếp tục làm việc đó lâu dài.
Und Alexandra sagt: „Ich war vor der Hochzeit im Pionierdienst und wollte dieses Vorrecht nicht aufgeben, nur um extravagant heiraten zu können.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
Aber ein Christ darf nicht aufgeben, nur weil er sich gekränkt fühlt.
Nếu rơi vào hoàn cảnh đó, hãy chủ động làm sáng tỏ sự việc bằng cách tử tế nói chuyện với người phạm lỗi.
Du darfst jetzt nicht aufgeben.
Không thể từ bỏ.
* Wir dürfen unsere christlichen Eigenschaften und Verhaltensmaßstäbe nicht aufgeben und nicht zulassen, dass die Welt Satans uns formt.
* (Khải-huyền 16:15) Chúng ta không muốn lột bỏ các đức tính và tiêu chuẩn đạo đức của người tín đồ Đấng Christ, và để cho thế gian của Sa-tan ảnh hưởng.
Manchmal möchte ich am liebsten verzweifelt aufgeben.
Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu.
Und wenn du Bing Lee morgen nicht besuchst, können wir es genau so gut aufgeben, ihn zu treffen, bevor uns Emily Lu zur Hochzeit ihrer Tochter einlädt.
Nếu ông không ghé thăm nhà cái anh chàng Bing Lee đó vào ngày mai thì chúng ta cũng có thể sẽ phải cam chịu việc không thể gặp anh ta cho đến khi Emily Lu mời chúng ta đến dự đám cưới của con gái bà ta.
Wir sollten uns ständig an Gott um Hilfe wenden und die Hoffnung nicht aufgeben, daß unser Ehepartner eines Tages ein Anbeter Jehovas wird.
Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Nicht aufgeben!
Đừng từ bỏ!
In der nachfolgenden Ansprache über das Thema „Nicht ermatten oder aufgeben“ erklärte der Redner, daß Gottesfurcht uns veranlaßt, den Geboten Gottes freudig zu gehorchen.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.
Das macht der König. Er verkündet in mächtigem Gebet: „Ich werde alle meine Sünden aufgeben, um dich zu erkennen und damit ich ... am letzten Tag errettet werde.“ (Vers 18.)
Nhà vua đã làm theo và nói trong lời cầu nguyện hùng hồn: “Con từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của con để chỉ biết có Ngài... và được cứu rỗi vào ngày sau cùng” (câu 18).
Wir haben das Gesetz auf unserer Seite, und die Macht, und so weiter; so dass Sie lieber aufgeben friedlich, sehen Sie, für Sie sicherlich aufgeben müssen, endlich. "
Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ".

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufgeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.