außergewöhnlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ außergewöhnlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ außergewöhnlich trong Tiếng Đức.
Từ außergewöhnlich trong Tiếng Đức có nghĩa là phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ außergewöhnlich
phi thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Zusammenfassend meinte Bills Schwester: „Ich finde, dass meine Eltern außergewöhnlich sind. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Schon bald sollten sich ihm außergewöhnliche Gelegenheiten bieten, vor Amtspersonen ein mutiges Zeugnis abzulegen. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
Ganz gleich, was uns widerfährt: Es ist weder außergewöhnlich noch kommt es unerwartet (1. Dù khó khăn nào xảy đến, chúng ta cũng đừng lấy làm lạ. |
Hacker stellen heute eine außergewöhnliche Kraft für Veränderung dar. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Das ist doch außergewöhnlich, oder? Và điều này thật lạ thường phải không? |
Es war David, ein Hirte, der mit der Hilfe Jehovas diesen außergewöhnlichen Sieg errang (1. Samuel, Kapitel 17). Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
Millionen Sterne leuchteten außergewöhnlich hell und wunderschön. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Mitglieder in Liberia zitieren Schriftstellen und singen das Lied „O fest wie ein Felsen“ mit außergewöhnlicher Überzeugung. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
Auf der High School soll er ein außergewöhnlich guter Schüler gewesen sein. Ở trường, ông đã nổi tiếng là một sinh viên xuất sắc. |
Es ist eine außergewöhnliche Karte. Bản đồ này rất ấn tượng. |
Für manche Pioniere ist es nichts Außergewöhnliches, 20 Bibelstudien oder mehr zu leiten. Không phải là hiếm khi thấy một số tiên phong điều khiển 20 học hỏi Kinh Thánh hoặc hơn nữa. |
Auf Grund ihrer außergewöhnlichen Höhe, ihrer Beweglichkeit und ihrer Schnelligkeit sowie ihrer Sehfähigkeit hat die Giraffe in freier Wildbahn außer dem Löwen wenige Feinde. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Warum sind Ihrer Meinung nach die Schwestern der Frauenhilfsvereinigung imstande, Außergewöhnliches zu leisten? Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường? |
Wirklich außergewöhnlich fand ich, dass er Zeitungsausschnitte meiner gesamten Kindheit gesammelt hat, egal, ob ich bei einem Buchstabier-Wettbewerb in der zweiten Klasse gewonnen hatte, ob ich mit den Pfadfindern bei der Parade zu Halloween unterwegs war, egal, ob ich mein Stipendium oder einer meiner sportlichen Siege errungen hatte, und er verwendete diese Ausschnitte, um seine Studenten zu unterrichten, Medizin-Studenten aus der Hahnemann Medical School und der Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Und das Ergebnis dessen ist außergewöhnlich, für Flüchtlinge und die Gastgemeinschaft. Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó. |
Stellen Sie nichts außergewöhnlich Dämliches an. Đừng làm bất cứ chuyện gì ngu ngốc nhé. |
Ich denke, du meinst außergewöhnlich. Ý cha là phi thường phải ko |
Und für die damalige Zeit war das ziemlich außergewöhnlich. Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt. |
Sie erhielten ein außergewöhnliches Verständnis des Wortes Gottes, da sie befähigt wurden, darin ‘umherzustreifen’ und unter der Leitung des heiligen Geistes lange bestehende Geheimnisse zu lüften. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Und wenn wir vor schwierigen Problemen stehen oder wichtige Entscheidungen treffen müssen, können wir Jehova, der Salomo außergewöhnliche Weisheit gab, bitten, uns zu helfen, weise zu handeln. Và khi chúng ta phải đương đầu với những vấn đề khó khăn hoặc phải đi đến những quyết định quan trọng, chúng ta có thể xin Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hành động cách khôn ngoan, như Ngài đã ban cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan phi thường. |
2 Am Horeb wurde er von einer Höhle aus Zeuge einer Reihe außergewöhnlicher Phänomene. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
KRISHNAMURTI: Es liegt auf der Hand, daß die gegenwärtige Krise außergewöhnlich und ohne Präzedenzfall ist. Krishnamurti: Rõ ràng sự khủng hoảng hiện nay ở khắp thế giới là ngoại lệ, không có tiền lệ. |
WIE konnte dieses außergewöhnliche Werk die Zeit überdauern und zum bekanntesten Buch der Menschheit werden? Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại? |
Wieso leben wir in einem außergewöhnlichen Abschnitt der Menschheitsgeschichte? Tại sao thời kỳ của chúng ta là thời kỳ có một không hai trong lịch sử nhân loại? |
Häufig neigt man dazu, auf jemand herabzublicken, der nicht wohlhabend ist, selbst wenn er auf humanitärer Ebene Außergewöhnliches geleistet hat. Loài người có khuynh hướng khinh thường những kẻ nghèo khó, cho dù những người nghèo này có những nghĩa cử cao đẹp đi nữa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ außergewöhnlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.