바퀴벌레 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 바퀴벌레 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바퀴벌레 trong Tiếng Hàn.

Từ 바퀴벌레 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con gián, Gián, gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 바퀴벌레

con gián

noun

베이스를 다듬어 형태를 만들죠. 이건 바퀴벌레입니다.
Bạn có một hình hoàn chỉnh — ở đây là một con gián.

Gián

noun

불결한 곳에서 번성하는 바퀴벌레 역시 기계적으로 질병을 옮긴다는 의혹을 받고 있습니다.
Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng.

gián

noun

베이스를 다듬어 형태를 만들죠. 이건 바퀴벌레입니다.
Bạn có một hình hoàn chỉnh — ở đây là một con gián.

Xem thêm ví dụ

“사람들은 생활에서 의의를 찾고 있으며, 사회라는 기계 속에, 없어도 되는 톱니바퀴가 되는 것으로 만족해 하지 않는다.”—「아틀라스 월드 프레스 리뷰」지.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
당신 내 섹시한 작은 벌레구멍 맞지?
Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến của anh phải không?
세라:"바퀴벌레나 뱀 없이는 살 수 있을 것도 같이."
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
그리고 건조된 음식 쓰레기를 벌레들에게 넣어줘 봤습니다. " 자 여기 있다, 저녁이야. "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
(서로 분리되고 바퀴는 쓸모없어진다.)
(Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.)
개미들은 애벌레가 분비하는 귀한 감로를 정기적으로 얻어 냅니다.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
어른벌레는 검은색 줄무늬, 노란색의 바탕색이 조화를 이루는 아름다운 날개를 가지고 있으며, 이러한 무늬는 그늘에서 적으로부터 자신을 숨기게 해준다.
Treron phoenicoptera) Treron pompadora: Cu xanh đuôi đen Treron seimundi: Cu xanh seimun Treron sieboldii: Cu xanh bụng trắng Treron sphenurus: Cu xanh sáo (syn.
19 가는 베옷을 입은 사람은 숯불을 받기 위하여 하늘 수레바퀴 사이로 갔읍니다.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
벌레는 번데기 단계로 들어가서도, 개미들이 먹기 좋아하는 감로와 그 밖의 분비물을 개미들에게 계속 공급해 줍니다.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
건강에도 좋은 두 바퀴를 타는 즐거움
Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh
벌레들을 손으로 잡아다가 으깨면 진홍색 염료가 나오는데, 이 염료는 물에 잘 녹는 성질이라서 옷감을 물들이는 데 적격입니다.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
깨끗이 닦고 소금을 사용하기 전에, 양가죽에서는 악취가 나고 벌레가 우글거렸읍니다.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
* 17 바퀴들은 움직일 때에 방향을 바꾸지 않고 사방 어디로나 갈 수 있었다.
* 17 Khi di chuyển, chúng có thể đi về bất cứ hướng nào trong bốn hướng mà không cần xoay để đổi hướng trong khi đi.
브라우져로 접속하는 바퀴달린 스카이프( Skype ) 같은거지요. 방금 원격 조종에 대해 얘기했는데,
Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy.
" 버스 바퀴가 돌아가네 둥글게 둥글게, " 를 들을때 말이죠.
" Bánh xe buýt lăn đều lăn đều. "
딱정벌레가 뭐라고 하는지 한 번 들어봐."
Nghe xem bọ cánh cứng đang muốn nói gì."
그래서 우리는 다람쥐 쳇바퀴 도는 듯한 일과와 고달픈 경쟁 활동에 대해 불평하게 됩니다.
Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở.
그분은 현 제도에 대한 최후의 심판의 소식을 전하는 데 그 조직을 사용하실 것입니다. 이것은 ‘이스라엘’ 백성이 이미 ‘여리고’ 성을 6일 동안 하루에 한 바퀴씩 행진하고 나서 다음과 같은 지시를 받은 때에 비할 수 있을 것입니다.
Điều này giống như hồi xưa khi dân Y-sơ-ra-ên, sau khi đã đi quanh Giê-ri-cô mỗi ngày một lần trong sáu ngày, nhận được chỉ-thị sau: “Nhưng qua ngày thứ bảy, các ngươi phải đi vòng chung-quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế-lễ sẽ thổi kèn lên...
보다 더 정확하게 설명드리면, 스미스소니언 박물관에 있는 햄의 뼈는 딱정벌레들이 선별하여 청소를 하고 있습니다.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
추격자들이 바다 밑바닥에 들어왔을 때, 여호와께서는 “그 병거 바퀴를 벗겨서 달리기에 극난하게 하”셨습니다.
Khi những kẻ đuổi theo vào đáy biển, Đức Giê-hô-va “tháo bánh xe của họ, khiến [họ] dẫn-dắt cực-nhọc”.
우리는 이러한 벌레와 식물과의 관계를 잘알고 있지요. 이건 공생관계라고 합니다.
Vậy rõ ràng là chúng ta thấy được mối quan hệ giữa côn trùng và thực vật.
날들로 이루어진 이 엄청난 주기를 한 바퀴 도는 데는 52년이 걸렸습니다.
Phải mất 52 năm để chu kỳ đại này lặp lại một lần.
* 그런 거리라면 궤도를 한 바퀴 도는 데만도 1000만 년 이상은 족히 걸릴 것입니다!
* Xét những khoảng cách đó, bay chỉ một vòng quỹ đạo có thể mất đến hơn hẳn mười triệu năm!
그리고 애벌레가 남긴 것의 대부분은 메뚜기들이 먹습니다.
Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn.
누수, 곰팡이, 벌레 그리고 우글거리는 쥐와 같은 집주인들의 골칫거리들은 이제 막을 자가 없어졌습니다.
Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바퀴벌레 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.