방해하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방해하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방해하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 방해하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cản trở, ngăn cản, ngăn trở, phòng ngừa, gây trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방해하다

cản trở

(to hinder)

ngăn cản

(to hinder)

ngăn trở

(hamper)

phòng ngừa

(prevent)

gây trở ngại

(interfere)

Xem thêm ví dụ

이러한 모니터링 또는 감사를 방해하거나 Google Ads 스크립트 활동을 Google에서 확인하지 못하도록 숨기거나 알아보기 어렵게 만들어서는 안 됩니다.
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
또한 애드센스를 이용하는 사이트는 팝업을 실행하거나, 브라우저 설정을 변경하거나, 사용자를 원하지 않는 사이트로 이동시키거나, 정상적인 사이트 탐색을 방해하는 소프트웨어에 의해 로드되어서는 안 됩니다.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
여기, 이 슬라이드에서 흰색은 백악*이구요, (*단세포의 유체와 방해석 결정으로 된 암석, 역자주) 이 백악은 이 곳이 따듯한 바다였을음 알려줍니다.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
기원 373년에 이 집단은 밝혀지지 않은 어떤 방해 요인으로 인해 흩어지게 되었습니다.
Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã.
당신의 친구는 만족을 얻는 데 도움이 됩니까, 아니면 방해가 됩니까?
Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng?
그러니까 훈련에 방해요소가 되는 이러한 모든 오락거리는 이제 훈련에 대한 보상기제가 되는 것입니다.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
처음에는 잔잔히 깔리던 음악 소리가 커져서 대화를 방해하게 될 수도 있습니다.
Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện.
우리는 성령을 무시하거나 성령을 거스려 행동하거나 성령이 우리를 통해 작용하는 것을 방해하지 않고 성령의 인도에 따르려고 한다.
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
악귀들은 자신들의 지배로부터 사람들이 벗어나지 못하도록 어떻게 방해 공작을 합니까?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
(요한 8:32) 그러므로 진리를 찾는 사람들은 진리를 발견하게 될 것이며, 사람들이 창조주의 뜻을 행하지 못하게 방해하는 거짓 종교 가르침으로부터 자유케 될 것입니다.
Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32).
인피드 광고는 피드와 자연스럽게 어울리므로 사용자 경험을 방해하거나 사용자의 흐름을 끊지 않습니다.
Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng.
예를 들면, 내가 사춘기를 겪으면서 힘들어 한다는 것을 아셨기 때문에, 내가 혼자 있고 싶어 할 때 방해하지 않으려고 하셨어요.
Chẳng hạn như họ cố gắng tôn trọng sự riêng tư của em vì biết em có thể mắc cỡ.
그들이 도피하는 일은 안식일의 제한 규정으로 방해받지 않았으며, 또한 겨울이 가깝기는 하였지만 아직 닥치지는 않았습니다.
Việc chạy thoát của họ không bị cản trở bởi những giới hạn của ngày Sa-bát, và dù mùa đông sắp tới, nhưng vẫn chưa đến.
9 남편이 아내를 존중해야 할 필요성이 사도 베드로가 한 말의 끝 부분 즉 “그것은 여러분의 기도가 방해받지 않게 하려는 것입니다”라는 말씀에 강조되어 있습니다.
9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”.
주님은 조셉에게 악한 자들이 원고를 변경했으며, 그들이 주님의 일을 방해하고자 때를 기다리고 있다고 경고하셨습니다.
Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa.
“영의 불을 끄지 마십시오.” (데살로니가 첫째 5:19) 그렇습니다. 경건한 원칙과 반대되는 행동과 태도는, 성령이 우리를 위해 활동하는 것을 방해할 수 있습니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19) Thật vậy, những hành động và thái độ trái nghịch với nguyên tắc Đức Chúa Trời có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta.
분한 마음을 품고 있는 것은 부부가 앞으로 나아가는 데 방해가 되는 짐을 지고 있는 것입니다
Cứ giữ lòng oán giận sẽ tạo gánh nặng, khiến hôn nhân của bạn không thể tiến tới phía trước
그러면 우리가 생명을 위한 경주에서 상을 얻는 데 방해가 될 만한 무거운 것이나 짐스러운 것들은 무엇입니까?
Thế thì những gánh nặng nào có thể cản trở chúng ta đoạt giải trong cuộc đua dẫn đến sự sống?
정체성이라는 정치학이 우릴 규정 지으려고 하면 자유로운 상상력은 방해 받게 됩니다.
Khi rào cản bản sắc cố gắng phân biệt chúng ta, đó là lúc sự tự do tưởng tượng của chúng ta gặp nguy hiểm.
나쁜 교제는 ‘우리가 진리에 계속 순종하는 데 방해’가 될 수 있습니다.
Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’.
죄송해요 방해 할 생각은 아니였어요
Xin lỗi, tôi không định cắt ngang.
구애중에 부도덕한 행위는 왜 좋은 결혼 생활에 방해가 될 수 있읍니까?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
따라서 한국에서 말을 타던 사람들은 움직이는 데 방해가 되는 옷을 피하였습니다. 그렇습니다.
Bởi thế, những người Hàn Quốc cưỡi ngựa tránh mặc bất cứ loại quần áo nào làm họ khó cử động.
나이지리아의 몇몇 강가 마을의 모습을 대표적으로 선명하게 보여주는 마을이죠. 빠른 속도로 퍼지는 수생 잡초가 수로에 가득하고 고기잡이나 해상 운송, 무역과 같은 생계를 위한 경제활동이 방해받고 어획량이 감소했으며 학교에 다닐 나이의 아이들이 며칠이나 가끔은 몇 주 동안 계속 학교에 가지 못하는 마을들을요.
Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục.
그러므로 그분은 다른 사람들의 겉모양 때문에 방해를 받는 일이 없으셨습니다.
Vì vậy, ngài không để vẻ bề ngoài của người khác gây trở ngại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방해하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.