방학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방학 trong Tiếng Hàn.

Từ 방학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghỉ hè, kỳ nghỉ, ngày lễ, nghỉ lễ, Ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방학

nghỉ hè

(holiday)

kỳ nghỉ

(holidays)

ngày lễ

(holiday)

nghỉ lễ

(vacation)

Ngày nghỉ

(vacation)

Xem thêm ví dụ

6 증거의 기회들: 많은 학생 전도인들에게는 연중 방학 기간이 있습니다.
6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm.
가족적으로, 12월의 세속 휴일중과, 특히 한국에서는 언제나 가장 많은 보조 파이오니아가 활동하는 겨울 방학철인 1월에 보조 파이오니아 봉사에 참여할 계획을 세우고 있는가?
Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không?
2 침례받은 청소년들은 일반적으로 12월 말부터 1월 말까지 방학하여 가외의 시간을 갖는다.
2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ.
열네 살 때부터 여름 방학 기간에 파이오니아를 하기 시작했습니다.
Lúc 14 tuổi, tôi bắt đầu làm tiên phong trong những dịp hè.
(웃음) 여름 방학은 주로 아버지께서 저를 치료하시는 시간으로 채워졌어요. 그래서 전 사슴 우유를 마시기도 하고 뜨거운 컵을 제 등에 두르기도 하고 사해의 물을 마시기도 했어요. 그리고 제 눈에서 물이 끓는 듯한 느낌이 들 때, 저는 이렇게 생각했었어요. "효과가 있군! 효과가 있어!"
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
그렇게 석 달이 지나자 여름 방학이 끝나 알바니아로 돌아가야 했다.
Rồi thì, sau ba tháng, kỳ nghỉ hè của tôi đã kết thúc và tôi đã phải trở lại Albania.
가끔은 방학 같은 때나 월요일에서 금요일까지 다 쉬는 날 아니면 신나게 놀 수 없다는 생각이 들어요.
Đôi khi em cảm thấy rằng em hkông thực sự được tận hưởng ngoại trừ nếu em đang đi nghỉ mát, như khi em được nghỉ ngày thứ 2 và tất cả các ngày khác.
그래서 나는 보조 파이오니아를 하였으며, 방학 기간에는 아들들과 함께 그 활동에 참여하였습니다.
Vậy tôi làm tiên phong phụ trợ, cùng với hai con khi chúng được nghỉ hè.
제가 어느날, 보세요, 만약 과학이 -- 이건 과학이에요, 제가 아닙니다 -- 우리의 가난한 아이들이 여름방학동안 설 자리를 잃어버린다고 한다면 -- 아이들이 6월에 어디 있는지 보겠죠, 그래, 쟤네 저기 있구나.
Một ngày nào đó, nếu khoa học nói rằng-- khoa học nói nhé, không phải tôi đâu - rằng những đứa trẻ nghèo đói nhất của chúng ta không có kì nghỉ hè vào mùa hè-- Bạn thấy nơi chúng ở trong tháng sáu và nói rằng, tốt rồi, chúng ở đó.
고등학교 3학년의 여름방학동안, 그들은 전학생 오키루카 카케루를 만나게 되는데, 카케루는 미래에서의 목소리가 자신에게 미래를 알려준다고 주장했고, 토코는 이에 흥미를 갖게 된다.
Trong kì nghỉ năm cao trung, họ gặp Okikura Kakeru, học sinh chuyển trường, người cho rằng có một âm thanh từ tương lai trò chuyện với Kakeru, và điều ấy đã dẫn anh đến gặp Tōko.
하지만 여호와의 손은 짧지 않았는데, 버니스가 바로 그 이듬해에 어니스트와 방학을 함께 보내게 되었기 때문입니다.
Nhưng cánh tay của Đức Giê-hô-va không ngắn, vì ngay năm kế, Bernice đến sống với Ernest trong dịp học sinh nghỉ lễ.
여름 방학 기간에는 회중의 파이오니아 즉 전 시간 봉사자들과 함께 자주 전파 활동을 하러 나가곤 하였습니다.
Vào kỳ nghỉ hè, chúng thường đi rao giảng với các anh chị tiên phong, tức những người truyền giáo trọn thời gian trong hội thánh.
지난 방학 때 뭐 했어요?
Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì?
방학이나 직장 휴가를 이용하여 보조 파이오니아를 해 본 사람들에게 어떤 축복을 누렸는지 발표하도록 권한다.
Mời các anh chị cho biết những ân phước họ nhận được khi dùng ngày nghỉ phép hoặc ngày nghỉ học để làm tiên phong phụ trợ.
모두에게 다음 방학이나 휴가 때 보조 파이오니아를 해 보도록 격려한다.
Khuyến khích tất cả các công bố xem xét việc làm tiên phong phụ trợ vào kỳ nghỉ sắp tới.
방학 때면 임시 파이오니아(지금의 보조 파이오니아)를 하곤 했지요.
Hằng năm, khi được nghỉ học vài tháng, tôi thích làm tiên phong kỳ nghỉ (nay gọi là tiên phong phụ trợ).
방학이나 직장 휴가를 이용하여 보조 파이오니아를 해 본 사람들에게 어떤 축복을 누렸는지 발표하도록 권한다.
Mời các anh chị cho biết ân phước họ nhận được khi dùng những ngày nghỉ phép hoặc các kỳ nghỉ ở trường để làm tiên phong phụ trợ.
1990년 방학 때는 12월 24일에 제2 베토코에 있는 집에 도착하였습니다.
Vào ngày 24-12-1990, tôi về tới nhà ở Betoko II để nghỉ.
한 번은 여름 방학에 인턴을 하러 뉴욕에 왔는데 차이나타운에 있는 의상실이었어요.
Vào một kỳ nghỉ hè, tôi đến đây, đến New York để thực tập tại một cửa hiệu thời trang ở Phố Tàu.
어떤 전도인들은 직장의 휴가나 학교의 방학 기간을 봉사의 직무를 위해 사용할 수 있을 것입니다.
Một số người công bố đi làm hoặc đi học thì xin nghỉ phép hay dùng thời gian được nghỉ để làm thánh chức.
하지만 제가 어느 겨울 방학에 집에 돌아왔을 때 제가 발견한 것은 바닥에 처박힌 제 얼굴과 등 뒤로 묶인 두 손 그리고 제 머리에 겨누어진 강도의 총이었습니다. 저는 공부를 많이 해도 구원받을 수 없다는 것을 이때 알게 되었습니다.
Nhưng mãi đến lúc về nhà trong kỳ nghỉ đông, khi mặt tôi bỗng bị đập xuống sàn, tay thì bị trói ở sau lưng và đầu thì bị súng của tên trộm dí vào, Tôi mới biết, nền giáo dục tiến bộ nhất cũng chẳng cứu nổi tôi.
해마다 여름 방학이면 나는 지나가는 차를 얻어 타고 유럽 전역으로 수천 킬로미터를 돌아다녔습니다.
Mỗi năm vào kỳ nghỉ hè, tôi quá giang xe cả ngàn kilômét đi khắp Âu Châu.
▪ “이번 여름 방학 땐 뭘 할 거니?”
▪ “Mùa này bạn sẽ làm gì?”.
저는 어렸을 때, 방학이면 아버지의 공장에서 일을 했습니다.
Khi còn nhỏ, tôi làm việc trong nhà máy của cha tôi trong lúc nghỉ hè.
17 당신이 이미 좋은 소식의 전도인이라면, 방학 기간을 이용하여 봉사의 직무에 참여하는 당신의 몫을 늘릴 수 있습니까?
17 Nếu là người công bố tin mừng rồi, bạn có thể dành thời gian nghỉ hè để nới rộng thánh chức của mình không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.