방향 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방향 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방향 trong Tiếng Hàn.

Từ 방향 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hướng, 方向, phương hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방향

hướng

noun

두세 학생에게 각자 다른 방향에서 그것을 입으로 불어 보라고 한다.
Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thổi vật đó theo các hướng khác nhau.

方向

noun

phương hướng

noun

그리고 좌석 몇몇은 방향을 아직 방향을 돌려 놓지 않은 상태입니다.
Và có nhiều chỗ ngồi thật sự cần thay đổi phương hướng,

Xem thêm ví dụ

하지만 방향이 잘못된 자기 검토라면, 다시 말해 자신만의 “정체성”(正體性)을 추구하려 하거나 여호와와의 관계 또는 그리스도인 회중과의 관계는 도외시한 채 답을 찾으려 하는 자기 검토라면 무의미하고 영적으로 치명적인 것이 될 수 있습니다.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
그래프의 좌측 방향에서 볼 수 있는 것은 그녀가 무고하다는 믿음에 별로 관심을 가지지 않는 사람들의 경우로 뇌 영역의 활동이 대단히 적다는 것을 볼 수 있습니다.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
그렇지만 절단하고 연마되면, 다이아몬드는 모든 방향으로 빛을 반사합니다.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
13 그리고 이렇게 되었나니 우리는 거의 남남동 방향으로 나흘 동안을 여행하고 다시 장막을 쳤으며, 그 곳 이름을 세이저라 하였느니라.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
반대하는 남편은 어떤 방향으로 생각할지 모릅니까?
Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì?
따라서 이 지역을 건설하고, 기본적 규칙을 설정하는 것은 사람들에게 인센티브로 돌아가기 때문에 결국 옳은 방향으로 나아가는 겁니다.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
이러한 초기 조사는 자원을 할당하는 방식상의 변화에 대해서는 충분한 해명이 어렵지만, 조사에 대한 방향을 제시하는 것은 사실입니다.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
그분의 영향으로 제 인생은 영원한 유익이 있는 쪽으로 방향이 바뀌었습니다.
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu.
아래의 양방향 가이드를 참조하여 페이지에서 게임을 통해 수익을 올리는 방법을 알아보세요.
Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn.
14 그러면 어떻게 정신이 올바른 방향으로 기울도록 그 힘을 새롭게 할 수 있습니까?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
왜냐하면 조금만 더 자세히 들여다보면 현재 우리의 교육현장은 무언가를 만들어내는 것에만 집중하고 있습니다. 예일대 교수였던 빌 데레슈비츠는 똑똑하고 야망있는 젊은 청년들을 "훌륭한 양"이라고 표현했습니다. 어떤 면에서는 위험을 회피하려 하고 소극적이고 방향성이 없기도 하지만 때로는 자신만만한 면도 있죠.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
가격 책정표를 검토하여 양방향 쿼리와 일괄 쿼리의 차이를 알아볼 수 있습니다.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
역사 자료에 따르면 칼라브리아에서는 적어도 18세기 초부터 베르가모트를 재배했으며 주민들은 그 지역을 지나가는 여행자들에게 이 방향유를 팔기도 했습니다.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
* (계시 17:10-13) 거짓 종교는 이 정치적 야수의 등에 올라타서는 야수의 결정에 영향력을 행사하고 야수가 나아가는 방향을 조종하려고 합니다.
* (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó.
격자 모양 작동 패턴들은 같은 대칭축과 오렌지 색으로 보이는 같은 격자 방향을 가지고 있습니다. 뇌의 특별한 부분에 있는 격자세포의 이런 행동들은 이렇게 6개의 방향으로 움직이는지, 아니면 6개의 방향중 한 방향으로만 움직이는지에 따라서 바꿔야만 한다는것을 의미합니다.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
구름이 시야를 가릴 때면, 선원들은 일정하게 부는 바람에 의해 생기는 길고 규칙적인 바다의 너울을 기준으로 방향을 잡았습니다.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
12방향으로 움직이는 로봇 팔이죠.
Đó là một cánh tay robot 12 độ tự do.
힉스 입자를 찾는 것은 탐험의 방향을 주는 것과 같아. 그러니까, 콜럼버스의 선원들이 서쪽으로 향했던 것처럼 말이야. "
" À, vậy việc tìm ra Higgs boson cho ta định hướng để khám phá, giống cách mà Columbus đi về phía Tây. "
그러면 세계 상황은 과연 그 방향으로 움직이고 있는가?
Nhưng thực sự thế giới có tiến đến hòa bình không?
* 그러므로 당신이 즐거운 인생을 원한다면, 어떻게 살아가며, 어떤 표준을 따르며, 어느 방향으로 살아갈 것인가를 생각할 때에 창조주를 고려에 넣는 것이 현명하지 않겠읍니까?
* Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn?
* 17 바퀴들은 움직일 때에 방향을 바꾸지 않고 사방 어디로나 갈 수 있었다.
* 17 Khi di chuyển, chúng có thể đi về bất cứ hướng nào trong bốn hướng mà không cần xoay để đổi hướng trong khi đi.
건축물에 면을 씌워(도형화), 지면 밑부분까지 보았고, 모든 방향에서 점검해보았습니다, 서, 북, 남, 동, 위 그리고 아래쪽.
Chúng tôi đeo mặt nạ lên nó, nhìn nó sâu từ thềm nhà, kiểm tra tất cả các mặt, tây, bắc, nam, đông, trần, thềm.
조끼가 쿼드롭터(프로펠러 4개인 헬기) 로부터 9개의 다른 신호를 받습니다. 고도, 흔들림 통제, 방향성 등인데 이것들은 조종사 능력을 향상시킵니다.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
조상들이 물려준 유산은 내 안에 살아 숨 쉬며 끊임없이 내 삶을 더 나은 방향으로 이끈다.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
국가의 방향에 대해 만족하십니까?
Anh có hài lòng với phương hướng chung của đất nước không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방향 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.