报销 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 报销 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 报销 trong Tiếng Trung.

Từ 报销 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thanh toán, sự hoàn trả, sự hoàn lại, trở lại, hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 报销

thanh toán

sự hoàn trả

sự hoàn lại

(reimbursement)

trở lại

hoàn lại

Xem thêm ví dụ

美国三藩市一个宗教慈善机构的理事被免职了,原因是两年当中,他涉嫌向机构报销昂贵的美容外科手术费和每周500美元的餐费。
Giám đốc một tổ chức từ thiện tôn giáo ở San Francisco đã bị miễn nhiệm sau khi bị tố cáo là đã sử dụng quỹ từ thiện để trả chi phí riêng, như giải phẫu thẩm mỹ và tiền ăn nhà hàng 500 Mỹ kim mỗi tuần trong suốt hai năm.
麥凱恩家人和保姆還从基廷处报销至少九次旅行費用,有時候免费搭乘大陆航空的班机。
McCain, gia đình của ông và người giữ con đã thực hiện ít nhất 9 chuyến đi chơi do Keating tài trợ, đôi khi bằng phi cơ phản lực của Công ty Lục địa Mỹ.
妈 的 , 还 不能 报销
Khỉ thật lại không đòi đuợc tiền bồi hoàn...
她告诉我,自那临床实验结束后 就再也没去那儿接受过治疗了 因为她负担不起巴士车费 身体也太虚弱 没法走35公里路去诊所 在实验进行的时候 她可以获得免费的抗逆转录病毒药物 并可以报销交通费 这些费用统统由实验研究承包。
Chị bảo tôi rằng chị thôi đến phòng khám khi hết thuốc thử vì chị không có đủ tiền vé xe buýt và quá yếu để có thể đi bộ hết 35 cây số.
9月中旬,媒体报道称尼克松有一个由其支持者提供的政治基金,对他的政治开销给予报销
Vào giữa tháng 9, truyền thông tường thuật rằng Nixon có một quỹ chính trị do những người ủng hộ ông cung cấp, nó bù đắp các phí tổn chính trị cho ông.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 报销 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.