barn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barn trong Tiếng Thụy Điển.

Từ barn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là con, đứa bé, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barn

con

noun

Föräldrar har ansvaret att undervisa sina barn i kärlek och rättfärdighet.
Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính.

đứa bé

noun

Vad roligt att ni äntligen ska få barn.
Tớ rất vui vì cuối cùng hai người cũng nhận được một đứa bé.

đứa trẻ

noun

Sluta bete dig som ett barn.
Thôi hành động như là một đứa trẻ đi.

Xem thêm ví dụ

(1 Samuelsboken 25:41; 2 Kungaboken 3:11) Föräldrar, uppmuntrar ni era barn och tonåringar att villigt ta itu med vilken som helst uppgift de får, oavsett om det är i Rikets sal eller vid en sammankomst?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(Efesierna 6:1—3) Han förväntar att föräldrar skall undervisa och tillrättavisa sina barn.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Nytaget foto av mig och mina två barn
Với hai con tôi hiện nay
Skydda din familj mot nedbrytande inflytanden (Vem kommer att undervisa dina barn?
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn?
Visa föräldrar förbereder sina barn för att klara sig själva.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Du är ett barn till Gud den evige Fadern och kan bli lik honom6 om du tror på hans Son, omvänder dig, tar emot förrättningar, tar emot den Helige Anden och håller ut intill änden.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Föräldrarna i en viss kristen familj stimulerade till ett öppet kommunicerande genom att uppmuntra sina barn att ställa frågor om sådant som de inte förstod eller som vållade dem bekymmer.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Med tanke på detta kan det alltså inte råda något tvivel om att Maria aldrig fick några fler barn.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
En invandrarkvinna med sina tre barn under den stora depressionen på 1930-talet
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Nog måste det väl, tänkte jag, finnas en bättre plats än intensivvårdsavdelningen på ett sjukhus för barn som är i livets slutskede.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
När ditt barn upplever sorg och behöver hjälp kan du ställas inför situationer som du inte vet hur du skall hantera.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Tänk om de inte hade undervisat sina barn om evangeliet genom föredöme och förmaningar.
Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao?
21 Och han kommer till världen för att kunna afrälsa alla människor om de hörsammar hans röst. Ty se, han lider alla människors smärta, ja, varje levande varelses bsmärta, både mäns, kvinnors och barns som tillhör cAdams släkt.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Jag vet att ... de ber att jag ska komma ihåg vem jag är ... eftersom jag, precis som ni, är Guds lilla barn, och han har satt mig här.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
Och de fann att 100 procent av barnen som inte hade ätit upp sin marshmallow var framgångsrika.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
8 Du kan bli ett av Guds barn
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
Jag vill definitivt inte ha barn med dig.
Càng không muốn có con với cậu.
Efter det talas det om Jesus mamma och de andra barnen men inte om Josef.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Hur kan jag fortsätta lära mina barn andliga värderingar när de kommer upp i tonåren?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Har du barn?
Ông có con chứ?
När ett barn dör, är det i synnerhet svårt för modern.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
Den första är att barnen lyssnar medvetet på oss, och de för statistik medan de lyssnar på hur vi pratar -- de för statistik.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
I stället för att betrakta det växande embryot som främmande vävnad och driva ut det, ger den embryot näring och skydd tills det har utvecklats till ett färdigt litet barn.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Det är alltså så som prästadömet, genom Andens ledning, för enskilda människor närmare Gud genom ordination, förordningar och den egna karaktärens rening, och ger på så sätt Guds barn möjlighet att bli lika honom och bo för evigt i hans närhet — något som är underbarare än att kunna flytta berg.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Att komma till denna insikt är det slutliga målet för alla Guds barn på jorden.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.