bedankt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bedankt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedankt trong Tiếng Hà Lan.

Từ bedankt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bedankt

cám ơn

interjection

Erg bedankt voor uw hulp.
Rất cám ơn về sự giúp đỡ.

cảm ơn

interjection verb

Dames en heren van de pers, bedankt voor uw geduld.
Chúng tôi rất cảm ơn giới báo chí, Cảm ơn sự kiên nhẫn chờ đợi của các bạn.

感恩

interjection

Xem thêm ví dụ

Bedankt, dr. Nicolai.
Cảm ơn, Tiến sĩ Nicolai.
Bedankt, mama’, zei Josie.
Josie nói: “Cám ơn Mẹ.”
Bedankt, mevrouw.
Cám ơn anh.
Nee, bedankt.
Không, cảm ơn.
Bedankt voor de gitaar.
Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar.
Hij bedankte me op zijn gebruikelijke overvloedige manier voor mijn bezoek.
Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông.
Bedankt voor jullie raad.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Bedankt, Mrs Harrison.
Cảm ơn bà Harrison.
Bedankt, pap.
Cảm ơn bố.
Ik ben zelfs toiletpapier tegengekomen van het merk 'Thank you' (bedankt).
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Bedankt dat u deze punten hebt laten uitkomen.” — Joy.
Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy.
Maar het document dat ik toevallig zag, dat ons zou helpen om een dossier op te bouwen bij de autoriteiten, was een document van het leger dat mijn vader bedankte voor zijn werk namens de geheime diensten.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Nee, bedankt.
Tôi ổn, cảm ơn ông.
Bedankt voor je hulp.
Cám ơn anh.
Heel erg bedankt.
Cảm ơn nhiều lắm.
Bedankt voor jullie aandacht.
Cám ơn các bạn đã lắng nghe.
Hij zei: " Bedankt dat je met Movember bent begonnen. "
Cậu ta đi tới chỗ tôi và nói, " Cảm ơn ông đã khởi xướng Movember. "
Wanneer hebt u de Heer voor het laatst voor een probleem of beproeving bedankt?
Lần cuối cùng mà các anh chị em cảm tạ Chúa về một thử thách hoặc nỗi thống khổ là khi nào?
Bedankt, Freddy.
Cảm ơn, Freddy!
Nee, bedankt.
Không, cám ơn.
Bedankt.
Cảm ơn con.
Bedankt voor het komen
Cảm ơn dã đến nhé.
Bedankt.
Cảm ơn cô.
GR: Bedankt.
GR: Cảm ơn.
HEEFT je moeder vandaag lekker eten voor je klaargemaakt? — Het was lief van haar dat te doen, vind je niet? — Heb je haar er wel voor bedankt? — Soms vergeten wij „Dank je wel” of „Dank u wel” te zeggen als anderen iets goeds voor ons doen, is het niet?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedankt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.