belachelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belachelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belachelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ belachelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lố lăng, chế giểu, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belachelijk

lố lăng

adjective (lachwekkend, om uit te lachen)

Dat is een belachelijk idee.
Vấn đề này nó lố lăng rồi đấy.

chế giểu

adjective

chế nhạo

adjective

Soms maakten ze haar kleren of woorden belachelijk.
Đôi khi họ chế nhạo quần áo cô mặc hoặc những điều cô nói.

Xem thêm ví dụ

16 Zijn dienaren zeiden nog meer om Jehovah, de ware God, en zijn dienaar Hizki̱a belachelijk te maken.
16 Các tôi tớ của hắn còn nói thêm những lời nghịch lại Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời thật, và Ê-xê-chia là tôi tớ ngài.
En stop met die belachelijke verhaaltjes.
Và điệp khúc của những giai thoại lố bịch.
Packer heeft verteld over een lieve zuster die belachelijk werd gemaakt omdat ze de raad van de profeet over een voedselvoorraad opvolgde.
Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm.
(Gelach) AD: Dit experiment lijkt volstrekt belachelijk.
AD: Thí nghiệm này rất là kỳ cục.
Soms maakten ze haar kleren of woorden belachelijk.
Đôi khi họ chế nhạo quần áo cô mặc hoặc những điều cô nói.
Dat is belachelijk.
Thật buồn cuời.
Maar hun geloof dat Jezus de Messias was vereiste dat ze hem volgden, ook al werden ze belachelijk gemaakt.
Thế nhưng, khi tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, họ phải bất chấp miệng lưỡi của người đời để theo ngài.
Er waren belachelijk veel foto’s van Holiday en veel opnames van mijn voeten of het gras.
Có cơ man nào là hình chụp con Holiday, nhiều tấm chụp hai bàn chân tôi hay bãi cỏ.
Belachelijk.
Thật vô lý.
Als hij zich in zijn krant belachelijk wilde maken, dan was dat zijn zaak.)
Nếu ông muốn cư xử ngốc nghếch trong tờ báo của ông thì đó là việc của ông.)
Je maakt jezelf belachelijk.
Anh đang biến mình thành thằng ngốc đấy.
Ze bleven me dezelfde belachelijke vragen stellen.
Họ cũng hỏi tôi những câu ngớ ngẩn như thế.
Het zou belachelijk zijn om te claimen dat we weten hoe bewustzijn ontstaat in ons brein, maar we kunnen zeker een begin maken met een benadering van de kwestie. We kunnen een schets van een oplossing zien.
Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án.
Bileam zei: ‘Je maakt me belachelijk.
Ba-la-am đáp: “Vì mày làm mất mặt tao.
Dat is nogal belachelijk.
Thật là nực cười.
Hij wordt voor de ogen van duizenden toeschouwers belachelijk gemaakt.
Họ bắt ông diễu hành trước hàng ngàn khán giả.
Je denkt: "Belachelijk.
Chắc bạn đang nghĩ, " Thật buồn cười.
Doe niet zo belachelijk.
Đừng nói lung tung.
Belachelijk.
Thật là khôi hài.
En ze gaven -- Ik denk zo'n tweehonderd miljoen dollar, iets waarvan Aaron dacht dat het helemaal belachelijk was.
Và họ đã trả lời rằng& lt; br / & gt; khoảng 200 triệu đô la một con số mà Aaron cho rằng quá lố bịch.
De pogingen van Will om de club weer succesvol te maken, worden belachelijk gemaakt door Sue Sylvester (Jane Lynch), de coach van de cheerleaders (de Cheerios).
Những nỗ lực của Will lại bị chế giễu bởi Sue Sylvester (Jane Lynch), người dẫn dắt đội cổ vũ thành công trong trường, Cheerios.
Hij is er zelf van overtuigd dat hij Gods belangen dient door die reuzen te doden, maar hij maakt zich volkomen belachelijk.
Chàng tin rằng mình phục vụ cho Chúa khi giết những tên khổng lồ này. Cuối cùng, chàng bị bẽ mặt.
In Amerika was het dus belachelijk dat ze zeiden dat ik naar de middelbare school moest.
Vì vậy, khi ở Mỹ, điều đó thật là buồn cười khi mà mọi người bảo rằng tôi nên đi học trường trung học.
19 Toen de Horoniet Sanba̱llat, de Ammonitische+ ambtenaar Tobi̱a+ en de Arabier+ Ge̱sem het hoorden, gingen ze ons belachelijk maken. + Ze zeiden minachtend: ‘Waar zijn jullie mee bezig?
19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy?
Dat is belachelijk.
Thật lố bịch.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belachelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.