belöna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belöna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belöna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ belöna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thưởng, đền bù, trả, đền bồi, bù lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belöna

thưởng

(recompense)

đền bù

(recompense)

trả

(pay)

đền bồi

(compensate)

bù lại

(compensate)

Xem thêm ví dụ

(Johannes 5:28, 29) Jehova vill välsigna och belöna dig också.
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
I Jakob 5:7–11 används Job som ett exempel som kan motivera kristna att hålla ut under svåra tider och som påminner om att Jehova belönar uthållighet.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
Det är därför han är ”deras belönare som uppriktigt söker honom”.
Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.
Jer 35:19: Varför blev rekabiterna belönade?
Giê 35:19—Tại sao người Rê-cáp được ban phước?
Varför gjorde vi det, om inte för att belönas med frihet?
Tất cả chúng, không phải đều là để đổi lại tự do sao?
Hennes sökande efter sanningen blev belönat och hennes böner besvarade.
Việc bà thành tâm tìm kiếm lẽ thật đã được thành công.
(Psalm 22:24) Dessa profetiska ord som gäller Messias visar att Jehova inte bara lyssnar till sina trogna tjänare, utan också belönar dem.
(Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ.
”Jag har varit trogen mot Gud”, skriver Paulus, ”och Gud skall belöna mig.”
Phao-lô viết: ‘Ta đã trung thành phụng sự Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng ta’.
År 2000 belönades Sydkoreas dåvarande president Kim Dae-jung för insatserna för att förbättra relationen till Nordkorea med Nobels fredspris.
Năm 1997, Tổng thống Kim Dae-jung được trao giải Nobel hoà bình vì những nỗ lực của ông trong việc bình thường hoá quan hệ với CHDCND Triều Tiên.
Och Jehova kommer att belöna dem.
Đức Giê-hô-va sẽ ban thưởng cho họ.
Både unga och gamla var lojala mot Jehova och blev belönade för att de litade på honom.
Những người trung thành, cả già lẫn trẻ, đều được ban thưởng vì hoàn toàn tin cậy Đức Giê-hô-va
b) Hur belönade Jehova Elisa för hans trohet?
(b) Nhờ lòng trung thành, Ê-li-sê đã được Đức Giê-hô-va ban thưởng như thế nào?
Men vilken glädje som kommer när arbetet blir belönat!
Tuy nhiên, thật là điều vui mừng biết bao khi gặt hái kết quả.
Tålamod kommer att belönas
Sự kiên nhẫn sẽ được thưởng
18 Vi kan vara förvissade om att vi kommer att belönas för att vi i denna mörka tid alltid förtröstar på Jehova.
18 Lòng hằng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va của chúng ta qua suốt những ngày đen tối sẽ đạt được giải thưởng chắc chắn.
Hur belönar Jehova dem som är hans?
Đức Giê-hô-va ban thưởng cho những người thuộc về ngài như thế nào?
Vilka är de där guldkornen i evangeliet som vi tålmodigt måste samla under vår livstid så vi belönas med den slutliga skatten — det eviga livets dyrbara gåva?
Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu?
Gud belönade hennes tro, inte bara genom att bevara Mose vid liv, utan också genom att styra omständigheterna så att Jokebed kunde tjäna som hans amma – och mamma.
Trước hết, bà đã can đảm làm theo đức tin khi tìm cách cứu Môi-se khỏi bị chết.
De här vännerna blev säkert belönade många gånger om för sin gästfrihet genom den andliga uppmuntran som Paulus och de andra gav dem.
Chắc chắn những anh em đầy lòng mến khách này đã nhận được nhiều sự khích lệ tinh thần từ Phao-lô và các bạn đồng hành.
De organismer som parade ihop sig med svampar, belönades eftersom svamp inte behöver ljus.
Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng.
Uppfinnaren av denna DNA-kopieringsteknik belönades med Nobelpriset i kemi 1993.
Phát minh ra công nghệ sao chép DNA đã được nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1993.
Deras uthållighet blev belönad.
Sự chịu đựng của họ đã được tưởng thưởng.
Hur sätter en ung flicka i Japan i gång bibelstudier, och hur har hennes ansträngningar blivit belönade?
Một em gái ở Nhật Bản khởi đầu các học hỏi Kinh Thánh như thế nào, và cố gắng của em được tưởng thưởng như thế nào?
b) Vilka stod hos Jesus ända till hans död, och hur blev somliga av dem belönade?
b) Ai trung thành với Giê-su cho đến lúc ngài chết và có những người trong số này được ban thưởng như thế nào?
Men hon blev rikt belönad — så rikt att hon vid slutet av sitt besök stod ”andlös och överväldigad”. — 2 Krönikeboken 9:4, Today’s English Version.
Nhưng bà được thưởng công rất hậu—nhiều đến độ khi ra về, bà đã “mất hơi cấm khẩu”.—2 Sử-ký 9:4, Nguyễn Thế Thuấn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belöna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.