besar-besaran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besar-besaran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besar-besaran trong Tiếng Indonesia.

Từ besar-besaran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngày mai, mai, to lớn, lớn, vĩ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besar-besaran

ngày mai

(tomorrow)

mai

(tomorrow)

to lớn

(massive)

lớn

(massive)

vĩ đại

(grandiose)

Xem thêm ví dụ

Saya telah berupaya keras untuk tidak membesar-besarkan persoalan atau merasa diri terlalu penting.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
Aku butuh kau untuk mencegah perang besar-besaran.
Tôi cần cậu giúp chặn một cuộc chiến đổ máu lớn.
Pada hari ke 15 mobilisasi (yaitu tanggal 16 September), Tentara Prancis mulai melakukan serangan besar-besaran terhadap Jerman.
Đến ngày thứ 15 của cuộc tổng động viên (tức là ngày 16 tháng 6), quân đội Pháp sẽ phát động một cuộc tấn công toàn lực vào nước Đức.
Perangkap ketidaksempurnaan yang dibesar-besarkan.
Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng.
Banyak dari kita cenderung membesar-besarkan hal negatif sewaktu mengalami kekecewaan.
Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực.
15: Penerbangan pengeboman Jerman besar-besaran di kota-kota England; kebanyakan dikendalikan.
15: Các phi vụ ném bom dữ dội của Đức nhằm vào những thành phố của Anh; hầu hết đều bị đẩy lùi.
Tak perlu dibesar-besarkan.
Đừng phức tạp hóa.
(Matius 24:14) Sebagai salah satu aspek dari pekerjaan pengabaran Kerajaan, program pendidikan besar-besaran sedang dilaksanakan.
Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). Một khía cạnh của việc rao giảng về Nước Trời là chương trình giáo dục vĩ đại đang được thực hiện.
Konvoi besar-besaran.
Đoàn hộ tống lớn đấy.
Pasti pemancingan besar-besaran.
Chắc là anh câu nhiều cá lắm hả.
Deep Blue lalu diupgrade lagi secara besar-besaran dan kembali bertanding melawan Kasparov pada Mei 1997.
Deep Blue sau đó được nâng cấp rất nhiều, và chơi lại Kasparov vào tháng 5 năm 1997.
Pencarian besar-besaran dilakukan ketika sekumpulan gua yang tertimbun di lereng Lembah Hinom digali pada tahun 1979/80.
Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm.
Problem sepele di rumah dibesar-besarkan untuk menciptakan kesenjangan antara si anak dan keluarganya.
Những vấn đề nhỏ trong nhà được chúng khai thác triệt để nhằm gây sự chia rẽ giữa em và gia đình.
SELAMA suatu kampanye besar-besaran melawan penyalahgunaan narkoba, kaum muda di Amerika Serikat didesak: ”Katakan saja tidak”.
TRONG một chiến dịch lớn chống lạm dụng ma túy, giới trẻ ở Hoa Kỳ được khuyên: “Hãy biết nói không”.
Program Pembangunan Besar-besaran di Afrika Selatan
Chương trình xây cất rộng lớn ở Nam Phi
Untuk itu, menurut pakar biologi John Tuxill, dibutuhkan ”suatu perubahan kebijakan secara besar-besaran”.
Theo nhà sinh vật học John Tuxill, điều ấy đòi hỏi “một sự thay đổi chính sách lớn”.
Namun, Yehuwa senang akan hal itu mengingat hasil akhirnya yang gemilang dan besar-besaran.
Tuy nhiên, vì nghĩ đến lợi ích lớn lao và vinh hiển sẽ gặt hái được, Đức Giê-hô-va lấy làm vừa ý về những gì mà Chúa Giê-su sẽ phải chịu đựng.
Jika hal ini dilakukan secara besar-besaran, spesies-spesies itu akan punah.”
Nếu cứ như vậy, các loài thú sẽ bị tuyệt diệt”.
13: Luftwaffe menyerang besar-besaran di Glasgow dan industri perkapalan di sepanjang Sungai Clyde.
13: Luftwaffe tung lực lượng lớn tấn công Glasgow và các khu công nghiệp vận tải dọc sông Clyde.
Jika timbul persoalan, dengan mengerti pangkal sebabnya orang tua akan dibantu untuk tidak membesar-besarkan soal-soal kecil.
Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểu rõ nhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏthành to lớn.
Jangan biarkan orangtuamu membesar-besarkannya.
Đừng để bố mẹ cậu biếnthành vấn đề lớn hơn nó vốn có.
Potongan harga 50% besar-besaran
Khuyến mãi khủng 50%.
Dan semuanya tanpa mengakibatkan ledakan konsumsi energi besar-besaran -- dikarenakan sel surya adalah kebalikannya.
Và tất cả điều này không gây ra một vụ nổ lớn cho việc tiêu thụ năng lượng -- vì những tấm pin mặt trời, khá đối nghịch.
”Para penguasa bangsa-bangsa memerintah atas mereka dan pembesar-pembesar menjalankan wewenang atas mereka,” kata Yesus.
Chúa Giê-su nói: “Các vua dân ngoại thì ép dân phải phục mình, còn các quan lớn thì lấy quyền-thế mà trị dân”.
Asumsi tersebut menimbulkan pemenggalan besar-besaran, sebuah pandangan yang dangkal tentang hakikat manusia.
Điều này tạo ra một sự cắt giảm lớn, 1 cái nhìn nông cạn về bản chất con người.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besar-besaran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.