betekenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betekenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betekenen trong Tiếng Hà Lan.

Từ betekenen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betekenen

nghĩa là

verb

Wat betekend dat er een onderliggende ziekte bezig is, wat betekend dat we zijn hoofd in moeten.
Nghĩa là có vấn đề gì tiềm ẩn nghĩa là ta phải xem xét trong đầu thằng bé.

Xem thêm ví dụ

□ Wat zal het voor ons betekenen als ons geestelijk oog zuiver is?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
Verdragen betekenen niks voor Inhumans.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.
5 In sommige landen zou het opmaken van zo’n budget kunnen betekenen dat men weerstand moet bieden aan de drang om tegen hoge rente geld te lenen voor het kopen van onnodige dingen.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Wat zou dat betekenen voor de beschikbare middelen voor het onderwijssysteem?
Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục?
Uiteraard kunnen wij geen extra uur aan onze dag toevoegen, dus moet Paulus’ raad iets anders betekenen.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
En dat kan alles betekenen.
" Phải " có thể là nhiều thứ.
Kleine schommelingen in de loop van de tijd betekenen niet noodzakelijkerwijs dat actie nodig is.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
Wat betekenen de verordeningen in ons dagelijks leven?
Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?
Dus hypothetisch gesproken zou dat betekenen dat ontwikkelde landen bijna 300 miljoen dollar aan STR'en aan het Green Climate Fund hadden kunnen bijdragen.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Wat betekenen Jezus’ woorden: ‘Jij bent Petrus; op die steenrots zal Ik mijn kerk bouwen’?
Chúng ta nên hiểu những lời sau của Chúa Giê-su như thế nào: “Anh là Phê-rô,... trên tảng đá này, Thầy sẽ xây Hội Thánh của Thầy”?
Het zal veel voor hem betekenen, wetend dat ie van mij komt.
Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó của con.
Wat heeft dat te betekenen?
Chuyện này nghĩa là gì đây?
Dat zou het einde van de Smurfen betekenen.
Đúng vậy, nếu không thì, tất cả Xì Trum sẽ chết chắc
De jeugd kan veel betekenen voor ouderen die onbekend zijn met, of afgeschrikt worden door, de technologie of FamilySearch zelf.
Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch.
Jezus’ dood en opstanding: Wat ze voor u kunnen betekenen
Cái chết và sự sống lại của Chúa Giê-su—Có nghĩa gì đối với bạn?
Plooibaar zijn kan betekenen dat u vooroordeel tegen bepaalde soorten werk moet overwinnen.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
Hoe komen in het visioen van „Babylon de Grote” in Openbaring ook de elementen „wateren” en „een wildernis” voor, en wat betekenen de „wateren”?
Sự hiện thấy trong sách Khải-huyền về “Ba-by-lôn Lớn” bao gồm những yếu tố “các dòng nước” và “đồng vắng” như thế nào, và “các dòng nước” có nghĩa gì?
Zijderoutes betekenen onafhankelijkheid en wederzijds vertrouwen.
Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.
Betekenen huwelijksproblemen het einde van een huwelijk?
Các vấn đề trong hôn nhân có phải là dấu hiệu cho thấy một hôn nhân đã thất bại không?
Een goede kijk op je uiterlijk kan het verschil betekenen tussen gelukkig of ongelukkig zijn.
Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn.
Voor sommigen zal dat betekenen dat zij zich ijveriger op de vergaderingen moeten voorbereiden, misschien gewoonten van jaren geleden, die langzamerhand in het slop zijn geraakt, weer moeten opvatten.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
Goed of fout: Jezus’ in Mattheüs 11:24 opgetekende woorden betekenen dat degenen die Jehovah in Sodom en Gomorra met vuur vernietigd heeft, opgewekt zullen worden.
Đúng hay Sai: Lời của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 11:24 có nghĩa là những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị Đức Giê-hô-va hủy diệt bằng lửa sẽ được sống lại.
Zelfs één tank zou alles betekenen.
Ngay cả thêm 1 bình nữa cũng đáng giá.
Wat heeft dit te betekenen?
Chuyện này nghĩa là gì?
Een minder zware route zou een reis van ongeveer 1600 kilometer betekenen.
Nếu đi theo con đường khác ít trở ngại hơn, họ sẽ phải vượt khoảng 1.600 kilômét.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betekenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.