beza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beza trong Tiếng Ba Lan.

Từ beza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bánh lòng trắng trứng, áo cưới, hôn, Hôn, kẹo bi đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beza

bánh lòng trắng trứng

(meringue)

áo cưới

(bridal gown)

hôn

(kiss)

Hôn

(kiss)

kẹo bi đường

(kiss)

Xem thêm ví dụ

W wielu kręgach kulturowych zwracanie się po imieniu do kogoś starszego bez jego zgody uchodzi za przejaw złych manier.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Bez względu na to, czy należeli do królewskiego rodu, czy nie, logiczny wydaje się wniosek, że pochodzili ze znamienitych, wpływowych rodzin.
Không biết họ thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Nauczyłem się, że bez względu na okoliczności, byłem tego wart.
Tôi đã biết được rằng cho hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Bez Sary to na nic.
Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara.
No bez jaj.
Tụi bây giỡn với tao hả!
Kane wyjdzie z tego bez szwanku, a ty dostaniesz dożywocie.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Spodziewałam się z ich strony sprzeciwu, toteż poprosiłam Boga o mądrość i odwagę do stawienia im czoła, bez względu na to, co się stanie.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Kraj się rozwija, ludności przybywa bez przerwy, ludzie chcą mieć powozy i wozy i chcą jeździć.
Xứ này đang phát triển, dân số tiếp tục tăng lên và nông dân rất cần có xe chuyên chở và đi lại.
Proszę młode dorosłe kobiety Kościoła, bez względu na to gdzie jesteście, abyście popatrzyły na Stowarzyszenie Pomocy i wiedziały, że jesteście tam potrzebne, że was kochamy, że razem możemy wspaniale spędzić czas.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
" Błysk wyblakłe piorun rzucił się przez czarne ramy okien i zalały się bez żadnych zakłóceń.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
" Zdołał odpiąć mi stanik bez nadzoru. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Wstęp do Bloku C jest zabroniony bez pisemnej zgody oraz obecności mojej oraz doktora Cawleya.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Ale mój umysł otwiera się, na to wszystko bez końca, na ludzką pomysłową przemoc.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
Paweł powiedział, że Bóg „nie pozostał bez świadectwa”.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Kwestie moralne, takie jak aborcja, homoseksualizm i pożycie bez ślubu często stają się zarzewiem sporów.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Nie wyobrażacie sobie życia bez muzyki klasycznej.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
Wstąpiła do mnie, a kiedy podzieliłam się z nią kilkoma zachęcającymi myślami ze Słowa Bożego, bez wahania zgodziła się na studium.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Billy, miało być bez zabijania.
Billy, đã bảo là không giết người .
' Oszczędzanie drukarki ' Jeśli ta opcja jest włączona, wydruk dokumentów HTML będzie czarno-biały, a kolorowe tło zostanie zamienione na białe. Wydruk będzie szybszy i zużyje mniej tuszu/tonera. Jeśli ta opcja jest wyłączona, dokumenty HTML będą drukowane bez zmian. Grafika będzie drukowana w oryginalnych kolorach (lub odcieniach szarości, jeśli używana jest drukarka czarno-biała). Wydruk będzie wolniejszy i oczywiście będzie wymagał więcej tuszu/tonera
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Zatem czy mamy wierzyć, że Józef Smith podyktował te kazania z pamięci bez użycia jakichkolwiek notatek?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Druga połowa dorzucała kawałki gliny bez ładu i składu, po prostu się wygłupiali.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
Pieśń ta może być powielana na potrzeby Kościoła lub na użytek domowy, bez prawa sprzedaży.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
Wiem, że nie zasługuję na jakiekolwiek przysługi, ale proszę mi obiecać, że bez względu na wynik analizy, powie mi pan prawdę.
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Jednakże źle ukierunkowana samoanaliza — poszukiwanie swej tożsamości lub potrzebnych odpowiedzi bez brania pod uwagę więzi z Jehową i ze zborem chrześcijańskim — okaże się bezużyteczna, a pod względem duchowym nawet rujnująca.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
‛Nie doprowadzeni bez nas do doskonałości’
“Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn”

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.