bezüglich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezüglich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezüglich trong Tiếng Đức.

Từ bezüglich trong Tiếng Đức có nghĩa là liên quan đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezüglich

liên quan đến

adposition

Auch wenn sie bezüglich der Verpflegung etwas knausrig ist.
Mặc dù bà ấy có hơi bủn xỉn... khi liên quan đến chuyện thức ăn.

Xem thêm ví dụ

5 Wir haben gelesen, was Paulus bezüglich des Gedächtnismahls „vom Herrn empfangen“ hatte.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
Soweit die beste Idee, die ich bezüglich des Aufbaus von Durchhaltevermögen gehört habe, ist die sogenannte wachstumsorientierte Einstellung.
Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ".
Verwirrung bezüglich der Identität können wir auch stiften, wenn wir ein Kind fragen, was es einmal sein möchte, wenn es groß ist – als ob das, was man beruflich tut, darüber bestimme, wer man ist.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
Jedoch behauptet Willard Elbree, emeritierter Professor für Politikwissenschaft an der Ohio University, dass sich zwischen der japanischen Regierung und den Nationalistenanführern nie „eine echte Einigkeit an Interessen zwischen den beiden Parteien“ entwickelte und dass es keine überwältigende Verzweiflung der Asiaten in dieser Hinsicht bezüglich Japans Niederlage gab.
Tuy nhiên, Willard Elsbree, giáo sư khoa học chính trị tại Đại học Ohio cho rằng chính phủ Nhật và những nhà lãnh đạo theo chủ nghĩa dân tộc chưa bao giờ tạo nên "sự thống nhất thực sự về quyền lợi giữa hai bên, đã không có tâm trạng thất vọng tràn ngập tại châu Á khi Nhật Bản bị đánh bại".
Und deshalb, drängeln sich die neuen Erkenntnisse, die neuen Grenzen bezüglich der Ölgewinnung jetzt in Alberta oder auf dem Grund der Ozeane.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Bezüglich Frieden und Sicherheit auf weltliche Bündnisse zu vertrauen erwies sich als „eine Lüge“, die durch die Sturzflut der babylonischen Heere hinweggeschwemmt wurde.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
(b) Welche Tatsachen, die Gottes Vorsatz bezüglich der Erde betreffen, müssen berücksichtigt werden, um zu verstehen, wer die anderen Schafe sind?
b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai?
So blieb die Möglichkeit offen, Gottes ursprünglichen Vorsatz bezüglich der Erde zu verwirklichen.
Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện.
Die Siegelungsvollmacht und unsere Kenntnis davon verändert unser Familienleben hier und auch unsere Erwartungen bezüglich der Freude, die uns das Familienleben in der künftigen Welt bringt.
Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau.
16 Bezüglich der Anweisungen, die den ernannten Richtern gegeben worden waren, sagte Moses: „Weiterhin gebot ich euren Richtern zu jener besonderen Zeit, indem ich sprach: ‚Bei einem Verhör zwischen euren Brüdern sollt ihr mit Gerechtigkeit zwischen einem Mann und seinem Bruder oder seinem ansässigen Fremdling richten.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Er fand die Position des Attachés bezüglich der Inhumans beleidigend, denn der General ist selbst ein Inhuman.
Ông ta đã tìm thấy, ờm, một tùy viên có thái độ công kích Inhumans bởi vì chính Đại Tướng cũng là một Inhuman.
Außer bezüglich des Wortlauts.
Cách cô diễn đạt thì lại không phải như vậy.
Sie schnüffelt bezüglich Russo herum.
Cô ta đang tọc mạch vào vụ Russo.
Haben Sie jedoch spezielle Anforderungen bezüglich der Höhe Ihrer In-Feed-Anzeige, können Sie den In-Feed-Anzeigencode anpassen, um so die gewünschte Höhe festzulegen.
Tuy nhiên, nếu có các yêu cầu cụ thể đối với chiều cao của quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu, bạn có thể sửa đổi mã quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu để đặt chiều cao mong muốn.
6. (a) Was zeigt die Bibel bezüglich der Körperkraft von Mann und Frau?
6. a) Kinh-thánh nói gì về sức mạnh thể chất của người nữ so với người nam?
Ich habe darüber geredet, wie Blockchains Zweifel bezüglich Identität senken können und wie sie unser Verständnis von Transparenz ändern, was lange Distanzen und komplexer Handel, z. B. in einer Lieferkette anbelangt.
Trên đây,tôi đã nói về cách "blockchain" có thể làm giảm sự nghi ngờ và cách thức" blockchain" làm tăng sự minh bạch trong vận chuyển giao dịch phức tạp như một chuỗi cung cấp hàng hóa.
Wie jeder Kenner der Geschichte des Altertums weiß, enthalten die Berichte aus Ägypten, Persien, Babylon und anderen Nationen des Altertums zahlreiche Mythen und grobe Übertreibungen bezüglich ihrer Herrscher und deren Leistungen.
Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ.
19 Enthält die Bibel für uns Christen, die nicht unter dem Gesetz stehen, andere detaillierte Regeln bezüglich Kleidung oder Schmuck?
19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không?
Gemäß den Anforderungen der FCC bezüglich der zulässigen Belastung durch Hochfrequenzstrahlung müssen entsprechende am Körper getragene Geräte mithilfe von Gürtelclips, Holstern oder ähnlichem Zubehör mitgeführt werden, das keine Metallteile enthalten darf. Außerdem muss zwischen dem Gerät, einschließlich der Antenne, und dem Körper des Nutzers ein Abstand von mindestens 10 mm vorgesehen sein.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Auch Jehovas Zeugen haben bezüglich des Endes schon „falschen Alarm“ gegeben.
Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc.
Wir können ihn ‘mit Wahrheit’ anbeten, indem wir aus seinem Wort, der Bibel, seinen Vorsatz uns bezüglich kennenlernen und dann seinen Willen tun.
Chúng ta có thể thờ phượng Đức Chúa Trời với “lẽ thật” bằng cách học Lời của Ngài là Kinh-thánh để biết ý định của Ngài đối với chúng ta và làm theo ý muốn của Ngài.
Selbst in unserer problembeladenen Welt kann man glücklich sein, sofern man eine genaue biblische Erkenntnis über Gott, sein Königreich und seine wunderbaren Vorsätze bezüglich der Menschheit besitzt.
Ngay trong thế giới hỗn loạn ngày nay, bạn cũng có thể tìm thấy hạnh phúc nhờ có sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh liên quan đến Đức Chúa Trời, Nước Trời và ý định tuyệt diệu của Ngài dành cho nhân loại.
In dem Bemühen, das Glück durch eine gute Gesundheit zu erlangen, haben sich viele Leute mit den verschiedensten — orthodoxen und unorthodoxen — Theorien bezüglich der Gesundheit auseinandergesetzt.
Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe.
Die Ordnung und den Frieden aufrechtzuerhalten verlangte wahrscheinlich, Anweisungen bezüglich der Unterkünfte, der Zusammenkunftszeiten und anderer Angelegenheiten zu geben.
Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.
Google Ads erlaubt die Schaltung von Anzeigen und Websites mit Inhalt bezüglich des Schwangerschaftsabbruchs in Ländern, in denen eine solche Werbung gesetzlich erlaubt ist.
Chúng tôi cho phép nội dung có liên quan đến phá thai trong các quảng cáo và trang web nơi những quảng cáo như vậy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn của địa phương.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezüglich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.