भूख लगना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भूख लगना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भूख लगना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भूख लगना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chết đói, thèm khát, đói, bỏ đói, chết rét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भूख लगना

chết đói

(starve)

thèm khát

(starve)

đói

(starve)

bỏ đói

(starve)

chết rét

(starve)

Xem thêm ví dụ

10 मगर उसे ज़ोरों की भूख लगी और वह कुछ खाना चाहता था।
Lúc ấy khoảng 12 giờ trưa,* 10 ông cảm thấy rất đói và muốn ăn.
भूख लगी है?
Đói không?
(1 पतरस 2:2) एक स्वस्थ बच्चा भूख लगते ही अपने-आप दूध की लालसा करता है।
(1 Phi-e-rơ 2:2) Theo bản năng, một em bé mạnh khỏe ham muốn bú sữa.
वह स्त्री और उसका बेटा दोनों भूखे थे और परमेश्वर के भविष्यवक्ता को भी भूख लगी थी।
Bà góa và con trai đang đói, và nhà tiên tri của Đức Chúa Trời cũng vậy.
क्योंकि मुझे भूख लगी है ।
Vì mình đói quá rồi.
यीशु ने 40 दिन तक कुछ नहीं खाया, इसलिए उसे बहुत भूख लगी
Ngài không ăn gì trong 40 ngày nên cảm thấy đói.
तुम्हें भूख लगी है? और अकेले?
Bạn đói và chỉ có một mình nhỉ!
दादू को भूख लगी है!
Ông đói lắm rồi!
उसके चेलों को भूख लगी और वे अनाज की बालें तोड़कर खाने लगे।
Các môn đồ ngài đói bụng nên bứt bông lúa ăn.
+ 2 यीशु ने 40 दिन और 40 रात उपवास किया था, फिर उसे भूख लगी
+ 2 Khi đã nhịn ăn 40 ngày và 40 đêm thì ngài cảm thấy đói.
12 अगले दिन जब वे बैतनियाह से निकल रहे थे, तो उसे भूख लगी
12 Ngày hôm sau, khi họ rời khỏi làng Bê-tha-ni, Chúa Giê-su cảm thấy đói.
18 तड़के सुबह जब वह यरूशलेम की तरफ लौट रहा था तो उसे भूख लगी
18 Sáng sớm, trong lúc trở lại thành, ngài cảm thấy đói.
(यूहन्ना 4:6, फुटनोट) चेलों ने सोचा कि यीशु को भूख लगी होगी इसलिए उन्होंने उसे कुछ खाने के लिए दिया।
Chúa Giê-su và các môn đồ đã đi suốt buổi sáng trong vùng đồi núi Sa-ma-ri (Giăng 4:6).
” 3 इस पर यीशु ने उनसे पूछा, “क्या तुमने नहीं पढ़ा कि दाऊद और उसके साथियों ने, जब उन्हें भूख लगी, क्या किया था?
3 Chúa Giê-xu đáp, “Vậy là các ông chưa đọc truyện Đa-vít làm trong khi ông ta và những bạn đồng hành bị đói à?
जागने पर उसे भूख लगने लगी, और उसने अनुमित फल के पेड़ों से बड़ी रुचि से खाया, एक ऐसा भोजन जिसे शायद नाश्ता कहा जा सकता है।
Thức dậy, ông bắt đầu thấy đói, và ông ăn điểm tâm ngon lành với những trái cây mà ông được phép ăn.
19 और जैसे ही उसने नगर में प्रवेश किया उसे भूख लगी, और उसने एक पुरुष से कहाः क्या तुम परमेश्वर के विनम्र सेवक को कुछ खाने को दोगे ?
19 Và khi ông đi vào thành phố ông thấy đói lã, ông bèn nói với một người đàn ông rằng: Anh có thể cho tôi tớ hèn mọn của Thượng Đế một chút gì để ăn không?
एक बार उसे और उसके आदमियों को ज़बरदस्त भूख लगी। इसलिए उसने नाबाल नाम के एक इसराएली से बड़े प्यार और इज़्ज़त से खाने-पीने की कुछ चीज़ें माँगी।
Vì cần thêm lương thực cho đoàn tùy tùng của mình nên ông đã tử tế đề nghị một đồng hương Y-sơ-ra-ên là Na-banh giúp đỡ.
(मत्ती 5:3, NW) अपनी आध्यात्मिक ज़रूरत के प्रति सचेत होने की वज़ह से हम ठीक उसी तरह आध्यात्मिक भोजन लेने के लिए तरसेंगे जिस तरह भूख लगने पर हम खाने के लिए तरसते हैं।
(Ma-thi-ơ 5:3, NW) Như cơn đói nhắc chúng ta nhớ rằng mình cần ăn, việc ý thức đến nhu cầu thiêng liêng khiến chúng ta khao khát đồ ăn thiêng liêng.
फेफड़े के कैंसर के कई लक्षण (भूख कम लगना, वज़न घटना, बुखार, थकान) विशिष्ट नहीं हैं।
Phần lớn các triệu chứng của ung thư phổi (chán ăn, sụt cân, sốt, mệt mỏi) là không đặc biệt.
भूखलगना
Nận đói hoành hành.
भूखलगना
Giảm khẩu vị
उसे ज़ोरों की भूख लगी है। घर में घुसते ही उसका कुत्ता दुम हिलाता हुआ उसके पास आता है, वह उससे लिपट जाता है। फिर अपना बस्ता खाने की मेज़ पर पटक देता है और वहीं बैठकर खाने का बेसब्री से इंतज़ार करने लगता है।
Cậu bước vào ngôi nhà bình dị của mình và ôm chú chó cưng đang trông ngóng cậu. Vừa đói vừa khát, cậu liệng cặp lên bàn ăn và ngồi xuống háo hức đợi bữa cơm.
उसने शास्त्र की वह बात बतायी जहाँ मंदिर की वेदी के बाहर रखी चढ़ावे की रोटियों के इस्तेमाल का सिर्फ एक बार ज़िक्र किया गया है। उसने कहा कि एक बार दाविद और उसके आदमियों को बहुत भूख लगी, तो उन्होंने वे रोटियाँ खा लीं।
Đó là trường hợp Đa-vít “đã vào nhà Đức Chúa Trời và ăn bánh thánh, là bánh không ai được phép ăn mà chỉ dành riêng cho các thầy tế lễ, rồi người cũng cho thuộc hạ ăn nữa”.
(मरकुस 6:31) एक दूसरे मौके पर जब उसे एहसास हुआ कि उसके चेलों को भूख लगी है, तब उसने खुद उनके लिए भोजन का इंतज़ाम किया। उसने न सिर्फ अपने चेलों का बल्कि उन हज़ारों लोगों का भी पेट भरा, जो उसकी बातें सुनने आए थे।—मत्ती 14:19, 20; 15:35-37.
Khi thấy họ đói, ngài chủ động cung cấp thức ăn cho họ và hàng ngàn người nghe ngài dạy.—Ma-thi-ơ 14:19, 20; 15:35-37.
4 और मेरी आत्मा को भूख लगी; और मैंने अपने बनाने वाले के सामने घुटने टेके, और मैंने अपनी पूरी शक्ति से प्रार्थना और अपनी आत्मा के लिए विनती की; और मैं सारा दिन उसे पुकारता रहा; हां, और जब रात आई मैं फिर भी इतनी जोर से पुकारता रहा कि वह स्वर्ग तक पहुंच गई ।
4 Và tâm hồn tôi tràn đầy asự khao khát; tôi bèn bquỳ xuống trước Đấng Sáng Tạo tôi, và tôi kêu cầu Ngài với lời ccầu nguyện và khẩn cầu mãnh liệt cho tâm hồn tôi; và tôi đã kêu cầu Ngài suốt ngày; phải, và khi đêm đến, tôi vẫn còn cất cao lời van xin để cho những lời của tôi thấu đến các tầng trời.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भूख लगना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.