bidra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bidra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bidra trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là contribute. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bidra

contribute

verb

Xem thêm ví dụ

Hur kommer ett rätt sätt att tala att bidra till att äktenskapet förblir lyckligt?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
3 Paulus insåg att var och en i församlingen måste göra sin del för att bidra till enheten.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Vi tror att följande uppmuntran kan bidra till att göra något åt situationen.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Men vi insåg att vi bidrar med näring på flera nivåer; lukt, ett symboliskt plan.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
Vi kanske också blir uppmuntrade att bidra ekonomiskt för att finansiera en sammankomst eller för att hjälpa våra bröder och systrar som drabbats av en naturkatastrof.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Globalt bidrar den allvarliga undernäringen i många utvecklingsländer till en kraftigt ökad risk att utveckla aktiv tuberkulos på grund av att undernäringen försvagar immunsystemet.
Trên toàn cầu, suy dinh dưỡng nghiêm trọng phổ biến ở các khu vực của thế giới đang phát triển gây ra một sự gia tăng lớn trong nguy cơ phát triển bệnh lao hoạt động, do tác động gây hại của nó đối với hệ miễn dịch .
(Psalm 6:4; 119:88, 159) Den är ett skydd och en faktor som bidrar till befrielse från svårigheter.
(Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền.
Den bidrar till att garantera att vi får det liv som kommer att bli det verkliga livet i den rättfärdiga nya världen.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
Vilket mål har satts upp för Sverige, och hur kan din församling bidra till att det nås?
Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó?
Du skulle kunna visa honom Titus 2:10 och förklara hur hans uppgift bidrar till att Rikets sal blir ”en prydnad för vår Räddares, Guds, lära”.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
Dessutom finns det många forntida översättningar — de äldsta från omkring år 180 v.t. — som bidrar till att bevisa att texten är korrekt.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
12 Vare sig barnet är en pojke eller en flicka, kan inflytandet från pappans manliga egenskaper på ett väsentligt sätt bidra till att en helgjuten, välbalanserad personlighet utvecklas.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Mannen och kvinnan bidrar på olika sätt men i lika mån till enheten och enigheten som inte kan uppnås på annat sätt.
Người nam và người nữ đóng góp một cách khác nhau nhưng đồng đều cho sự hiệp một và đoàn kết mà không thể nào đạt được theo một cách nào khác.
Vi ska också se hur hela församlingen kan bidra till att mötena blir uppmuntrande.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
Det bidrar i stället till att förhindra att det uppstår missförstånd, besvikelser och tvister som kan skapa oenighet.
Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa.
Du bidrar till allas vår glädje när du sjunger med i Rikets sånger, svarar vid mötena eller har en uppgift i skolan i teokratisk tjänst.
Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi.
22 En förlåtande inställning bidrar till endräkt – något som Jehovas folk sätter stort värde på.
22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng.
”Kom och se” sade Frälsaren till dem som ville lära sig mer om honom.15 När du bjuder in någon att komma till söndagens möten tillsammans med dig, eller till att delta i en av kyrkans sociala eller tjänande aktiviteter, kan det bidra till att skingra myter och göra så att besökare känner sig bättre till mods hos oss.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Första presidentskapet har uppmanat enskilda, familjer och kyrkans enheter att delta i kristuslikt tjänande i lokala flyktinghjälpprojekt och bidra till kyrkans humanitära fond, där så är möjligt.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Lägg märke till hur varje del av dispositionen bygger vidare på den föregående, leder över till nästa och bidrar till att syftet med talet uppnås.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
Så med fullt stöd och välgångsönskningar från lagledare och lagkamrater gick min unge vän över till en annan skola där han hoppades kunna bidra med lite mer.
Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.
Fördomar bidrar också till att många reagerar avvisande.
Cũng nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến.
Jag tycker att Eden Project är ett bra exempel på hur idéer från biologi kan leda till stora förbättringar inom resurseffektivitet... Det bidrar med samma funktion, men endast en bråkdel av resurstillförseln.
Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào.
Dessutom bidrar dessa mäns kristna anda och uppriktiga ansträngningar i hög grad till den underbara frid och endräkt som råder bland Jehovas tjänare.
Hơn nữa tinh thần tín đồ Đấng Christ và sự cố gắng hết lòng của những anh này đã đóng góp rất nhiều vào sự hòa bình và hợp nhất tuyệt diệu của chúng ta là những tôi tớ Đức Giê-hô-va.
□ Nämn några faktorer som bidrar till att stärka äktenskapet.
□ Một số yếu tố giúp cho hôn nhân được vững mạnh là gì?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.